Thực tế cho thấy, việc học các từ vựng chuyên ngành xây dựng tiếng Nhật là điều rất quan trọng và cần thiết khi đi XKLĐ Nhật ngành xây dựng. Đặc biệt đối với những bạn mới sang Nhật lần đầu. Qua đó, các bạn có thể dễ dàng thích nghi với công việc và cuộc sống ở nước Nhật. Với những bạn chưa tự tin với trình độ tiếng Nhật của mình cũng đừng quá lo lắng. Hãy đọc ngay bài viết này của JVNET để bỏ túi Top từ vựng chuyên ngành xây dựng như giàn giáo, mộc xây dựng, lái máy xây dựng tiếng Nhật.
Từ vựng dụng cụ xây dựng trong tiếng Nhật
Nội dung bài viết
- 1 Từ vựng dụng cụ xây dựng trong tiếng Nhật
- 2 Từ vựng tiếng Nhật các loại máy xây dựng
- 3 Từ vựng vật liệu xây dựng tiếng Nhật
- 4 Từ vựng học tiếng Nhật ngành xây dựng tổng hợp
- 5 Từ vựng chuyên ngành mộc xây dựng tiếng Nhật
- 6 50++ từ vựng chuyên ngành lái máy xây dựng tiếng Nhật
- 7 Học ngay 10 kỹ năng nhớ từ vựng “MÃI KHÔNG QUÊN”
- 8 Học tiếng đi Nhật ngành xây dựng ở đâu? Mất bao lâu?
- 9 Tổng kết
Trong công việc xây dựng, chắn hẳn bạn sẽ phải tiếp xúc với rất nhiều dụng cụ khác nhau. Một số loại dụng cụ đã rất quen thuộc với lao động Việt. Tuy nhiên tên gọi bằng tiếng Nhật thì không phải bạn nào cũng biết. Để có thể gọi tên chính xác và nắm bắt cách sử dụng nhanh chóng, dễ dàng. Các bạn nên bổ sung cho mình vốn từ vựng dụng cụ xây dựng tiếng Nhật nhất định. Cùng tham khảo ngay bảng tổng hợp dưới đây.
STT | Hiragana | Kanji | Dịch nghĩa |
1 | シャベル | Cái xẻng | |
2 | かんな | Dụng cụ bào gỗ | |
3 | ブリキ | Sắt thiếc | |
4 | こて | Cái bay | |
5 | のみ | Cái đục | |
6 | ペンチ | Cái kìm | |
7 | ナット | Bu lông | |
8 | 丸(まる)のこ | Cưa tròn | |
9 | まきじゃく | 巻尺 | Thước dây |
10 | くぎ | Cái đinh | |
11 | すい きり | 錐 | Mũi khoan |
12 | つるはし | Cái cuốc | |
13 | ペンキはけ | chổi cọ sơn | |
14 | コンパネ | Bảng gỗ dán | |
15 | おの | Cái rìu | |
16 | ペンキローラー | Cây lăn sơn | |
17 | パイプレンチ | Ống cờ lê | |
18 | 針金 | Dây kẽm | |
19 | ドライバー | Tua vít | |
20 | ペンキ入れ | Xô đựng sơn | |
21 | 金づち | Cái búa | |
22 | のこぎり | Cưa tay | |
23 | ボルト | ốc vít | |
24 | 桁 | Xà gỗ | |
25 | バール | Xà beng, đòn bẩy | |
26 | はしご | 梯子 | Cái thang |
27 | 延長コード | Dây nối điện | |
28 | 鎌継ぎ | Bản lề | |
29 | フック | Cái móc | |
30 | 電動丸のこ | Máy cưa điện tròn | |
31 | 足場 | Giàn giáo |
Từ vựng tiếng Nhật các loại máy xây dựng
Bên cạnh những dụng cụ để phục vụ cho quá trình làm việc, các bạn cũng được làm quen với rất nhiều máy móc hiện đại. Có thể kể tên như: máy xúc, máy khoan, máy bơm, máy hàn,… Vậy nên, các bạn hãy lưu ngay một số từ vựng tiếng Nhật ngành xây dựng cơ bản dưới đây để thuận tiện trong công việc nhé.
Khám phá ngay: Sự thật ÍT AI BIẾT về đơn hàng xây dựng Nhật Bản
STT | Hiragana | Kanji | Dịch nghĩa |
1 | チップソー | Lưỡi cưa tròn | |
2 | ブレーカー | Cầu giao | |
3 | アイロンカッター | Máy cắt sắt | |
4 | さくがんき | 削岩機 | Máy khoan đá |
5 | コンクリートミキサー | Máy trộn bê tông | |
6 | 加工機 | Máy gia công | |
7 | かんな | 電動 | Máy bào điện động |
8 | ポンプ | Máy bơm | |
9 | 電気ドリル | Máy khoan điện | |
10 | 丸のこ | Máy cưa tròn | |
11 | トラクター | Máy kéo | |
12 | ドリル | Máy khoan, mũi khoan | |
13 | ブルドーザー | Máy ủi | |
14 | 整地機 | Máy san đất | |
15 | 動力式サンダー | Máy chà nhám | |
16 | 自動かんな盤 | Máy bào tự động | |
17 | パイルマシン | Máy đóng cọc | |
18 | ようせつき | 溶接機 | Máy hàn |
19 | 掘削機 | Máy xúc | |
20 | コンプレッサー | Máy nén khí |
Từ vựng vật liệu xây dựng tiếng Nhật
Bạn mong muốn trò chuyện, trao đổi với đồng nghiệp về các loại vật liệu trong xây dựng. Tuy nhiên, vốn tiếng Nhật hạn chế khiến bạn gặp khó khăn khi giao tiếp. Do vậy, để không gặp trở ngại trong quá trình làm việc ở Nhật các bạn cần nắm vững một vài từ vựng chuyên ngành xây dựng trong tiếng Nhật cơ bản gồm:
STT | Hiragana | Kanji | Dịch nghĩa |
1 | 型枠 | Cốp pha | |
2 | 材木 | Gỗ | |
3 | レンガ | Gạch | |
4 | 石膏 | Thạch cao | |
5 | コンクリート | Bê tông | |
6 | 鉄 | Sắt | |
7 | 粘土 | Đất sét | |
8 | 鋼鉄 | Thép | |
9 | セメント | Xi măng | |
10 | 石 | Đá | |
11 | アルミニウム | Nhôm | |
12 | 砂 | Cát | |
13 | タイル | Ngói | |
14 | 眼鏡 | Kính | |
15 | プラスチック | Nhựa | |
16 | 砂利 | Sỏi | |
17 | 銅 | Đồng | |
18 | フォーム | Tấm xốp | |
19 | ステンレス鋼 | Inox | |
20 | 竹 | Tre |
Từ vựng học tiếng Nhật ngành xây dựng tổng hợp
Khoảng thời gian đầu sang Nhật, nhiều bạn sẽ cảm thấy khó khăn trong việc làm quen với trang thiết bị xây dựng và ngôn ngữ mới. Do vậy, việc trau dồi thêm từ vựng học tiếng Nhật ngành xây dựng tổng hợp là điều rất quan trọng. Qua đó giúp các bạn thuận tiện và hoàn thành tốt công việc của mình.
Tham khảo thêm: 500++ từ vựng cơ khí tiếng Nhật – Cần biết khi đi XKLĐ
STT | Hiragana | Kanji | Dịch nghĩa |
1 | ひびわれ | Chỗ bị nứt nẻ | |
2 | てっきん) コンクリート | 鉄筋 | Bê tông cốt sắt |
3 | 現場 | Công trường | |
4 | (けいりょう) コンクリート | Bê tông nhẹ cân | |
5 | 穴開け | Đục lỗ | |
6 | かいしゃくロープ | 介錯口ープ | Dây cáp phụ |
7 | 矩計 | Bản vẽ mặt cắt | |
8 | 乾燥材 | Nguyên liệu khô | |
9 | 測る | Đo đạc | |
10 | 移動式クレーン | Cần cẩu di động | |
11 | 工具 | Công cụ, dụng cụ | |
12 | 丈 | Đơn vị đo chiều dài | |
13 | 故障 | Hỏng, trục trặc, sự cố | |
14 | 勾配 | Độ dốc, độ nghiêng | |
15 | (あんぜん) ベルト | Dây thắt lưng an toàn | |
16 | 開口部 | Lỗ hổng, ổ thoáng | |
17 | ロード・ローラー | Xe lu | |
18 | 加工 | Gia công | |
19 | フォークリフト | Xe nâng | |
20 | ブルドーザー | Xe ủi đất | |
21 | きれつ | 亀裂 | Vết nứt, gãy |
22 | さかん | Công việc trát hồ | |
23 | こうぞうざい | 構造材 | Kết cấu trụ cột |
24 | ダンプカー | Xe ben | |
25 | 囲い | Hàng rào, tường vây | |
26 | ヘルメット | Mũ bảo hộ | |
27 | かいしゃくロープ | 介錯口ープ | Dây cáp phụ |
28 | モニタリング | Giám sát | |
29 | しょうこうせつび | 昇降設備 | Thiết bị nâng hạ |
Từ vựng chuyên ngành mộc xây dựng tiếng Nhật
Mộc xây dựng là một trong những ngành nghề quan trọng trong lĩnh vực xây dựng ở Nhật. Chính vì thế, nếu bạn lựa chọn công việc mộc xây dựng thì phải biết và nắm rõ các từ vựng cơ bản để phục vụ quá trình làm việc tốt nhất. Tham khảo ngay bảng tổng hợp từ vựng chuyên ngành mộc xây dựng tiếng Nhật dưới đây bạn nhé.
STT | Hiragana | Kanji | Dịch nghĩa |
1 | 切る | Cắt gọt | |
2 | 合板 | Gỗ dán | |
3 | 胴縁 | Thanh gỗ ngang, hẹp để đưa vào 2 trụ | |
4 | はがらざい | 羽柄材 | Vật liệu trợ lực cho kết cấu nhà |
5 | 土台 | Móng nhà | |
6 | 壁 | Bức tường | |
7 | 火打 | Gỗ ghép góc, gỗ trợ lực | |
8 | 板目 | Mắt gỗ | |
9 | 土間 | Sàn đất | |
10 | ほぞ | Mắt lối gỗ | |
11 | 鼻隠し | Tấm ván dài ngang dùng để che phần đầu gỗ mái hiên | |
12 | 乾燥材 | Nguyên liệu khô | |
13 | 框 | Khung (cửa chính, cửa sổ) | |
14 | 胴差し | Vật liệu gỗ dùng để dựng nền nhà cho tầng 2 | |
15 | 木表 | Mặt ngoài của gỗ | |
16 | 切妻 | Mái hiên | |
17 | 柱 | Cột, trụ | |
18 | 上棟 | Xà nhà | |
19 | 桁 | Xà gỗ | |
20 | 屋根板 | Tấm gỗ làm mái nhà | |
21 | はり | Cây kèo, xà ngang | |
22 | 構造材 | Kết cầu phần trụ cột (để chống đỡ nhà) | |
23 | ワックス | Chất sáp để đánh bóng | |
24 | 窓台 | Khung dưới cửa sổ | |
26 | 断熱材 | Vật liệu cách nhiệt | |
26 | けた | Sườn nhà | |
27 | バリケード | Rào chắn | |
28 | てっきん | Cốt sắt | |
29 | てんじょう | 天井 | Trần nhà |
30 | はしら= 柱 | Cây cột | |
31 | 床の大工 | Thợ mộc sàn nhà |
50++ từ vựng chuyên ngành lái máy xây dựng tiếng Nhật
Những bạn đăng ký đi đơn hàng lái máy xây dựng Nhật Bản chắc chắn không thể bỏ qua list từ vựng tiếng Nhật mà JVNET tổng hợp dưới đây. Qua đó giúp các bạn thuận tiện giao tiếp, trao đổi với đồng nghiệp trong quá trình làm việc. Vậy nên, các bạn hãy tham khảo và lưu ngay list từ vựng chuyên ngành lái máy xây dựng nhé!
Xem thêm: 200++ từ vựng chuyên ngành giàn giáo tiếng Nhật – Cần biết khi đi Nhật làm việc
STT | Hiragana | Kanji | Dịch nghĩa |
1 | クレーン | Cần cẩu | |
2 | ブルドーザー | Xe ủi đất | |
3 | いた 板 | Ván | |
4 | 現場 | Công trường nơi làm việc | |
5 | ておしぐるま 手押し車 | Xe cút kít | |
6 | ロード・ローラー | Xe lu | |
7 | 掘削機 | Máy xúc | |
8 | 基本的 | Nền móng | |
9 | 掘る | Đào xới | |
10 | フォークリフト | Xe nâng | |
11 | 移動式クレーン | Cần cẩu di động | |
12 | ヘルメット | Mũ bảo hộ | |
13 | チェーン | Dây xích | |
14 | メンテナンス | Bảo dưỡng | |
15 | ダンプカー | Xe ben | |
16 | 延長コード | Dây nối thêm | |
17 | 埋め戻し | San lấp | |
18 | 土台 | Móng nhà | |
19 | 改修工事 | Cải tạo | |
20 | 整地機 | Máy san đất | |
21 | トラクター | Máy kéo | |
22 | コンパクター | Máy đầm | |
23 | 杭掘削設備 | Thiết bị khoan cọc | |
24 | 杭打ち設備 | Thiết bị đóng cọc | |
25 | パイルマシン | Máy đóng cọc | |
26 | パイルプレス | Máy ép cọc |
Học ngay 10 kỹ năng nhớ từ vựng “MÃI KHÔNG QUÊN”
Học từ vựng là điều rất quan trọng và cần thiết giúp bạn tiếp cận với một ngôn ngữ mới. Khi đi XKLĐ Nhật, bạn muốn giao tiếp thành thạo, tự tin trong công việc và cuộc sống thì vốn từ vựng phải được nắm chắc. Tuy nhiên, việc ghi nhớ từ mới tiếng Nhật không phải là điều dễ dàng.
Thấu hiểu điều này, JVNET sẽ chia sẻ cho bạn những bí quyết để học từ vựng siêu tốc, nhớ mãi không quên. Lưu lại ngay các bạn nhé!
– Tập đọc từ vựng và nhắc lại nhiều lần
– Ghi chép lại list từ vựng mới vào quyển sổ
– Đọc, viết từ mới kết hợp với dịch nghĩa
– Tập ghép từ vựng vào mẫu câu hoàn chỉnh
– Luyện nói thông qua cuộc đối thoại với những từ vựng vừa học
– Phân loại các từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề
– Học cặp từ vựng đồng nghĩa và trái nghĩa
– Liên tưởng đến hình ảnh để nhớ từ vựng tiếng Nhật lâu hơn
– Thực hành luyện nghe, nói từ vựng mỗi ngày
– Học từ vựng thông qua bài hát, bộ phim, đọc sách
Giải đáp: Học tiếng Nhật để đi xuất khẩu có khó không?
Học tiếng đi Nhật ngành xây dựng ở đâu? Mất bao lâu?
Tham gia chương trình XKLĐ, ngoài việc học ngôn ngữ Nhật để giao tiếp trong cuộc sống hằng ngày, các bạn cần trau dồi từ vựng chuyên ngành để làm quen với công việc. Đặc biệt là những bạn lựa chọn lĩnh vực xây dựng. Bởi, trong quá trình làm việc bạn phải thường xuyên tiếp xúc với rất nhiều dụng cụ, máy móc, trang thiết bị khác nhau. Vậy nên, việc bổ sung vốn tiếng Nhật khi đi XKLĐ Nhật rất cần thiết.
Đăng ký đơn hàng đi Nhật của JVNET, các bạn được học tiếng Nhật tại trung tâm đào tạo JVNET ở Mê Linh – Hà Nội. Thông thường, các bạn được đào tạo trong thời gian từ 4 đến 6 tháng. Ngoài ra, một số đơn hàng bay gấp chỉ học khoảng 2-3 tháng. Và hầu hết các bạn học viên tại trung tâm đều đạt trình độ N5 sau khi kết thúc chương trình tại JVNET. Tại đây, các bạn không chỉ được đào tạo về ngôn ngữ mới mà còn trau dồi kỹ năng sống và tác phong làm việc của người Nhật.
Trung tâm đào tạo với thiết kế rộng rãi được trang bị cơ sở vật chất hiện đại mang chuẩn phong cách Nhật. Bao gồm đầy đủ phòng học, ký túc xá, khu nhà ăn, phòng y tế, sân tập thể dục, vườn hoa,… tạo nên không gian sống và học tập chất lượng tốt nhất cho các bạn.
Đến với trung tâm tiếng Nhật JVNET, các bạn được thầy cô giáo người Việt và Nhật hướng dẫn tận tâm, đầy nhiệt huyết. Kết hợp cùng phương pháp giảng dạy độc đáo, hiệu quả giúp bạn tiếp thu kiến thức dễ dàng và nhanh chóng.
Bên cạnh khoảng thời gian học tập chăm chỉ, các bạn còn được bổ sung thêm về kiến thức văn hóa, du lịch, lễ hội, ẩm thực, con người và pháp luật Nhật Bản. Để từ đó, các bạn ngày càng hiểu thêm về những nét đặc trưng của đất nước Nhật. Nơi mà các bạn sẽ gắn bó trong khoảng thời gian sắp tới.
Ngoài ra, trung tâm đào tạo cũng thường xuyên tổ chức các hoạt động ngoại khóa hấp dẫn để gắn kết thầy cô và các bạn học viên. Đặc biệt thông qua các lễ hội truyền thống của người Nhật như: lễ hội hoa anh đào, lễ hội cá chép, lễ hội điều ước,… Điều này tạo nên một sân chơi vui khỏe, bổ ích cho các bạn sau những giờ học căng thẳng. Đồng thời, đây còn là cơ hội để các bạn nâng cao tinh thần đoàn kết, làm việc nhóm tốt hơn.
Như vậy, trung tâm đào tạo tiếng Nhật JVNET là nơi lý tưởng để các bạn trau dồi trình độ ngôn ngữ. Qua đó giúp các bạn dễ dàng thích nghi với cuộc sống mới tại xứ sở hoa anh đào. Các bạn ơi! Hãy đăng ký tham gia đơn hàng tại JVNET để có cơ hội học tập tại trung tâm tiếng Nhật siêu chất lượng này.
Tổng kết
Trên đây là danh sách từ vựng chuyên ngành xây dựng tiếng Nhật mà JVNET tổng hợp để các bạn thuận tiện theo dõi và ghi nhớ. JVNET hy vọng rằng, các bạn hãy nắm chắc những từ vựng trên để có thể vận dụng thật tốt trong quá trình làm việc. Các bạn ơi! Hãy bắt đầu học tiếng Nhật ngay từ bây giờ để xây dựng hành trang vững vàng bước đến đất nước mặt trời mọc nhé.