BỎ TÚI 300++ từ vựng chuyên ngành xây dựng tiếng Nhật 

dinhjvnet

Thực tế cho thấy, việc học các từ vựng chuyên ngành xây dựng tiếng Nhật là điều rất quan trọng và cần thiết khi đi XKLĐ Nhật ngành xây dựng. Đặc biệt đối với những bạn mới sang Nhật lần đầu. Qua đó, các bạn có thể dễ dàng thích nghi với công việc và cuộc sống ở nước Nhật. Với những bạn chưa tự tin với trình độ tiếng Nhật của mình cũng đừng quá lo lắng. Hãy đọc ngay bài viết này của JVNET để bỏ túi Top từ vựng chuyên ngành xây dựng như giàn giáo, mộc xây dựng, lái máy xây dựng tiếng Nhật. 

từ vựng chuyên ngành xây dựng tiếng nhật
Nhớ ngay list từ vựng chuyên ngành xây dựng tiếng Nhật

Từ vựng dụng cụ xây dựng trong tiếng Nhật

Trong công việc xây dựng, chắn hẳn bạn sẽ phải tiếp xúc với rất nhiều dụng cụ khác nhau. Một số loại dụng cụ đã rất quen thuộc với lao động Việt. Tuy nhiên tên gọi bằng tiếng Nhật thì không phải bạn nào cũng biết. Để có thể gọi tên chính xác và nắm bắt cách sử dụng nhanh chóng, dễ dàng. Các bạn nên bổ sung cho mình vốn từ vựng dụng cụ xây dựng tiếng Nhật nhất định. Cùng tham khảo ngay bảng tổng hợp dưới đây.

STT

Hiragana

Kanji

Dịch nghĩa

1

シャベル

 

Cái xẻng

2

かんな

 

Dụng cụ bào gỗ

3

ブリキ

 

Sắt thiếc

4

こて

 

Cái bay

5

のみ

 

Cái đục

6

ペンチ

 

Cái kìm

7

ナット

 

Bu lông

8

丸(まる)のこ

 

Cưa tròn

9

まきじゃく

巻尺

Thước dây

10

くぎ

 

Cái đinh

11

すい きり

   Mũi khoan 

12

つるはし

 

Cái cuốc

13

ペンキはけ

 

chổi cọ sơn 

14

コンパネ

 

 Bảng gỗ dán  

15

おの

 

Cái rìu

16

ペンキローラー

 

Cây lăn sơn

17

パイプレンチ

 

Ống cờ lê

18

 

針金

Dây kẽm

19

ドライバー

 

Tua vít

20

ペンキ入れ

 

Xô đựng sơn

21

金づち

 

Cái búa

22

のこぎり

 

Cưa tay

23

ボルト

 

ốc vít 

24

 

Xà gỗ

25

バール

 

Xà beng, đòn bẩy

26

はしご

梯子

Cái thang

27

 

延長コード

Dây nối điện

28

 

鎌継ぎ

Bản lề

29

フック

 

Cái móc

30

 

電動丸のこ

Máy cưa điện tròn

31

 

足場

Giàn giáo

Từ vựng tiếng Nhật các loại máy xây dựng

Bên cạnh những dụng cụ để phục vụ cho quá trình làm việc, các bạn cũng được làm quen với rất nhiều máy móc hiện đại. Có thể kể tên như: máy xúc, máy khoan, máy bơm, máy hàn,… Vậy nên, các bạn hãy lưu ngay một số từ vựng tiếng Nhật ngành xây dựng cơ bản dưới đây để thuận tiện trong công việc nhé.

xklđ ngành xây dựng Khám phá ngay: Sự thật ÍT AI BIẾT về đơn hàng xây dựng Nhật Bản

từ vựng tiếng Nhật trong xây dựng
Lưu ngay từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành xây dựng

STT

Hiragana

Kanji

Dịch nghĩa

1

チップソー

 

Lưỡi cưa tròn 

2

ブレーカー

 

 Cầu giao

3

アイロンカッター

 

Máy cắt sắt

4

さくがんき

削岩機

Máy khoan đá

5

コンクリートミキサー

 

Máy trộn bê tông

6

 

加工機

Máy gia công

7

かんな

電動

Máy bào điện động

8

ポンプ

 

Máy bơm

9

 

電気ドリル

Máy khoan điện

10

丸のこ

 

Máy cưa tròn

11

トラクター

 

Máy kéo

12

ドリル

 

Máy khoan, mũi khoan

13

ブルドーザー

 

Máy ủi

14

 

整地機

Máy san đất

15

 

動力式サンダー

Máy chà nhám

16

 

自動かんな盤

Máy bào tự động

17

パイルマシン

 

Máy đóng cọc

18

ようせつき

溶接機

Máy hàn

19

 

掘削機

Máy xúc

20

コンプレッサー

 

Máy nén khí

Từ vựng vật liệu xây dựng tiếng Nhật

Bạn mong muốn trò chuyện, trao đổi với đồng nghiệp về các loại vật liệu trong xây dựng. Tuy nhiên, vốn tiếng Nhật hạn chế khiến bạn gặp khó khăn khi giao tiếp. Do vậy, để không gặp trở ngại trong quá trình làm việc ở Nhật các bạn cần nắm vững một vài từ vựng chuyên ngành xây dựng trong tiếng Nhật cơ bản gồm:

STT

Hiragana

Kanji

Dịch nghĩa

1

 

型枠

Cốp pha

2

 

材木

Gỗ

3

レンガ

 

Gạch

4

 

石膏

Thạch cao

5

コンクリート

 

Bê tông

6

 

Sắt

7

 

粘土

Đất sét

8

 

鋼鉄

Thép

9

セメント

 

Xi măng

10

 

Đá

11

アルミニウム

 

Nhôm

12

 

Cát

13

タイル

 

Ngói

14

 

眼鏡

Kính

15

プラスチック

 

Nhựa

16

 

砂利

Sỏi

17

 

Đồng

18

フォーム

 

Tấm xốp

19

ステンレス鋼

 

Inox

20

 

Tre

Từ vựng học tiếng Nhật ngành xây dựng tổng hợp

Khoảng thời gian đầu sang Nhật, nhiều bạn sẽ cảm thấy khó khăn trong việc làm quen với trang thiết bị xây dựng và ngôn ngữ mới. Do vậy, việc trau dồi thêm từ vựng học tiếng Nhật ngành xây dựng tổng hợp là điều rất quan trọng. Qua đó giúp các bạn thuận tiện và hoàn thành tốt công việc của mình.

từ vựng cơ khí tiếng Nhật Bản Tham khảo thêm: 500++ từ vựng cơ khí tiếng Nhật – Cần biết khi đi XKLĐ

từ vựng ngành xây dựng tiếng Nhật
Lưu ngay list từ vựng ngành xây dựng tiếng Nhật

STT

Hiragana

Kanji

Dịch nghĩa

1

ひびわれ

 

Chỗ bị nứt nẻ

2

てっきん) コンクリート 

鉄筋

Bê tông cốt sắt

3

 

現場

Công trường

4

(けいりょう) コンクリート

 

Bê tông nhẹ cân

5

 

穴開け

Đục lỗ

6

かいしゃくロープ

介錯口ープ

Dây cáp phụ

7

 

矩計

Bản vẽ mặt cắt

8

 

乾燥材

Nguyên liệu khô

9

 

測る

Đo đạc

10

 

移動式クレーン

Cần cẩu di động

11

 

工具

Công cụ, dụng cụ

12

 

Đơn vị đo chiều dài

13

 

故障

Hỏng, trục trặc, sự cố

14

 

勾配

Độ dốc, độ nghiêng

15

(あんぜん) ベルト

 

Dây thắt lưng an toàn

16

 

開口部

Lỗ hổng, ổ thoáng

17

ロード・ローラー

 

Xe lu

18

 

加工

Gia công

19

フォークリフト

 

Xe nâng

20

ブルドーザー

 

Xe ủi đất

21

きれつ

亀裂

Vết nứt, gãy

22

さかん

 

Công việc trát hồ

23

こうぞうざい

構造材

Kết cấu trụ cột

24

ダンプカー

 

Xe ben

25

 

囲い

Hàng rào, tường vây

26

ヘルメット

 

Mũ bảo hộ

27

かいしゃくロープ

介錯口ープ

Dây cáp phụ

28

モニタリング

 

Giám sát

29

しょうこうせつび

昇降設備

Thiết bị nâng hạ

Từ vựng chuyên ngành mộc xây dựng tiếng Nhật

Mộc xây dựng là một trong những ngành nghề quan trọng trong lĩnh vực xây dựng ở Nhật. Chính vì thế, nếu bạn lựa chọn công việc mộc xây dựng thì phải biết và nắm rõ các từ vựng cơ bản để phục vụ quá trình làm việc tốt nhất. Tham khảo ngay bảng tổng hợp từ vựng chuyên ngành mộc xây dựng tiếng Nhật dưới đây bạn nhé.

STT

Hiragana

Kanji

Dịch nghĩa

1

切る

 

Cắt gọt

2

 

合板

Gỗ dán

3

 

胴縁

Thanh gỗ ngang, hẹp để đưa vào 2 trụ

4

はがらざい

羽柄材

Vật liệu trợ lực cho kết cấu nhà

5

 

土台

Móng nhà

6

 

Bức tường

7

火打

 

Gỗ ghép góc, gỗ trợ lực

8

 

板目

Mắt gỗ

9

 

土間

Sàn đất

10

ほぞ

 

 Mắt lối gỗ

11

 

鼻隠し

Tấm ván dài ngang dùng để che phần đầu gỗ mái hiên

12

 

乾燥材

Nguyên liệu khô

13

 

Khung (cửa chính, cửa sổ)

14

 

胴差し

Vật liệu gỗ dùng để dựng nền nhà cho tầng 2

15

 

木表 

Mặt ngoài của gỗ

16

 

切妻

Mái hiên

17

 

Cột, trụ

18

 

上棟

Xà nhà

19

 

Xà gỗ

20

 

屋根板

Tấm gỗ làm mái nhà

21

はり

 

Cây kèo, xà ngang

22

 

構造材

Kết cầu phần trụ cột (để chống đỡ nhà)

23

ワックス

 

Chất sáp để đánh bóng

24

 

窓台

Khung dưới cửa sổ

26

 

断熱材

Vật liệu cách nhiệt

26

けた

 

Sườn nhà

27

バリケード

 

Rào chắn

28

てっきん

 

Cốt sắt

29

てんじょう

天井

Trần nhà

30

はしら= 柱

 

Cây cột

31

 

床の大工

Thợ mộc sàn nhà

50++ từ vựng chuyên ngành lái máy xây dựng tiếng Nhật

Những bạn đăng ký đi đơn hàng lái máy xây dựng Nhật Bản chắc chắn không thể bỏ qua list từ vựng tiếng Nhật mà JVNET tổng hợp dưới đây. Qua đó giúp các bạn thuận tiện giao tiếp, trao đổi với đồng nghiệp trong quá trình làm việc. Vậy nên, các bạn hãy tham khảo và lưu ngay list từ vựng chuyên ngành lái máy xây dựng nhé!

xklđ ngành xây dựng Xem thêm: 200++ từ vựng chuyên ngành giàn giáo tiếng Nhật – Cần biết khi đi Nhật làm việc 

STT

Hiragana

Kanji

Dịch nghĩa

1

クレーン

 

Cần cẩu

2

ブルドーザー

 

Xe ủi đất

3

いた 板

 

Ván

4

 

現場

Công trường nơi làm việc

5

ておしぐるま 手押し車

 

Xe cút kít

6

ロード・ローラー

 

Xe lu

7

 

掘削機

Máy xúc

8

 

基本的

Nền móng

9

 

掘る

Đào xới

10

フォークリフト

 

Xe nâng

11

 

移動式クレーン

Cần cẩu di động

12

ヘルメット

 

Mũ bảo hộ

13

チェーン

 

Dây xích

14

メンテナンス

 

Bảo dưỡng

15

ダンプカー

 

Xe ben

16

 

延長コード

Dây nối thêm

17

 

埋め戻し

San lấp

18

 

土台

Móng nhà

19

 

改修工事

Cải tạo

20

 

整地機

Máy san đất

21

トラクター

 

Máy kéo

22

コンパクター

 

Máy đầm

23

 

杭掘削設備

Thiết bị khoan cọc

24

 

杭打ち設備

Thiết bị đóng cọc

25

パイルマシン

 

Máy đóng cọc

26

パイルプレス

 

Máy ép cọc

Học ngay 10 kỹ năng nhớ từ vựng “MÃI KHÔNG QUÊN”

Học từ vựng là điều rất quan trọng và cần thiết giúp bạn tiếp cận với một ngôn ngữ mới. Khi đi XKLĐ Nhật, bạn muốn giao tiếp thành thạo, tự tin trong công việc và cuộc sống thì vốn từ vựng phải được nắm chắc. Tuy nhiên, việc ghi nhớ từ mới tiếng Nhật không phải là điều dễ dàng.

từ vựng tiếng nhật ngành xây dựng
Học ngay 10 kỹ năng nhớ từ vựng tiếng Nhật ngành xây dựng

Thấu hiểu điều này, JVNET sẽ chia sẻ cho bạn những bí quyết để học từ vựng siêu tốc, nhớ mãi không quên. Lưu lại ngay các bạn nhé!

– Tập đọc từ vựng và nhắc lại nhiều lần

– Ghi chép lại list từ vựng mới vào quyển sổ 

– Đọc, viết từ mới kết hợp với dịch nghĩa

– Tập ghép từ vựng vào mẫu câu hoàn chỉnh

– Luyện nói thông qua cuộc đối thoại với những từ vựng vừa học 

– Phân loại các từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề

– Học cặp từ vựng đồng nghĩa và trái nghĩa

– Liên tưởng đến hình ảnh để nhớ từ vựng tiếng Nhật lâu hơn

– Thực hành luyện nghe, nói từ vựng mỗi ngày

– Học từ vựng thông qua bài hát, bộ phim, đọc sách

học tiếng Nhật đi xuất khẩu lao động có khó không Giải đáp: Học tiếng Nhật để đi xuất khẩu có khó không

Học tiếng đi Nhật ngành xây dựng ở đâu? Mất bao lâu?

Tham gia chương trình XKLĐ, ngoài việc học ngôn ngữ Nhật để giao tiếp trong cuộc sống hằng ngày, các bạn cần trau dồi từ vựng chuyên ngành để làm quen với công việc. Đặc biệt là những bạn lựa chọn lĩnh vực xây dựng. Bởi, trong quá trình làm việc bạn phải thường xuyên tiếp xúc với rất nhiều dụng cụ, máy móc, trang thiết bị khác nhau. Vậy nên, việc bổ sung vốn tiếng Nhật khi đi XKLĐ Nhật rất cần thiết. 

Đăng ký đơn hàng đi Nhật của JVNET, các bạn được học tiếng Nhật tại trung tâm đào tạo JVNET ở Mê Linh – Hà Nội. Thông thường, các bạn được đào tạo trong thời gian từ 4 đến 6 tháng. Ngoài ra, một số đơn hàng bay gấp chỉ học khoảng 2-3 tháng. Và hầu hết các bạn học viên tại trung tâm đều đạt trình độ N5 sau khi kết thúc chương trình tại JVNET. Tại đây, các bạn không chỉ được đào tạo về ngôn ngữ mới mà còn trau dồi kỹ năng sống và tác phong làm việc của người Nhật.

Trung tâm đào tạo với thiết kế rộng rãi được trang bị cơ sở vật chất hiện đại mang chuẩn phong cách Nhật. Bao gồm đầy đủ phòng học, ký túc xá, khu nhà ăn, phòng y tế, sân tập thể dục, vườn hoa,… tạo nên không gian sống và học tập chất lượng tốt nhất cho các bạn.

Trung tâm đào tạo tiếng Nhật tại trung tâm JVNET
Hình ảnh trung tâm đào tạo tiếng Nhật JVNET trước xuất cảnh

Đến với trung tâm tiếng Nhật JVNET, các bạn được thầy cô giáo người Việt và Nhật hướng dẫn tận tâm, đầy nhiệt huyết. Kết hợp cùng phương pháp giảng dạy độc đáo, hiệu quả giúp bạn tiếp thu kiến thức dễ dàng và nhanh chóng.

Bên cạnh khoảng thời gian học tập chăm chỉ, các bạn còn được bổ sung thêm về kiến thức văn hóa, du lịch, lễ hội, ẩm thực, con người và pháp luật Nhật Bản. Để từ đó, các bạn ngày càng hiểu thêm về những nét đặc trưng của đất nước Nhật. Nơi mà các bạn sẽ gắn bó trong khoảng thời gian sắp tới.

Ngoài ra, trung tâm đào tạo cũng thường xuyên tổ chức các hoạt động ngoại khóa hấp dẫn để gắn kết thầy cô và các bạn học viên. Đặc biệt thông qua các lễ hội truyền thống của người Nhật như: lễ hội hoa anh đào, lễ hội cá chép, lễ hội điều ước,… Điều này tạo nên một sân chơi vui khỏe, bổ ích cho các bạn sau những giờ học căng thẳng. Đồng thời, đây còn là cơ hội để các bạn nâng cao tinh thần đoàn kết, làm việc nhóm tốt hơn. 

Như vậy, trung tâm đào tạo tiếng Nhật JVNET là nơi lý tưởng để các bạn trau dồi trình độ ngôn ngữ. Qua đó giúp các bạn dễ dàng thích nghi với cuộc sống mới tại xứ sở hoa anh đào. Các bạn ơi! Hãy đăng ký tham gia đơn hàng tại JVNET để có cơ hội học tập tại trung tâm tiếng Nhật siêu chất lượng này.

Tổng kết

Trên đây là danh sách từ vựng chuyên ngành xây dựng tiếng Nhật mà JVNET tổng hợp để các bạn thuận tiện theo dõi và ghi nhớ. JVNET hy vọng rằng, các bạn hãy nắm chắc những từ vựng trên để có thể vận dụng thật tốt trong quá trình làm việc. Các bạn ơi! Hãy bắt đầu học tiếng Nhật ngay từ bây giờ để xây dựng hành trang vững vàng bước đến đất nước mặt trời mọc nhé.


Bài viết liên quan