Cơ khí thuộc TOP việc hot lương cao tại Nhật, thu hút đông đảo lao động Nam đăng ký khi đi XKLĐ Nhật Bản. Tuy nhiên, để thuận lợi làm việc trong ngành này, đòi hỏi người lao động phải trau dồi vốn từ vựng cơ khí tiếng Nhật. Thấu hiểu được tầm quan trọng của từ vựng khi học ngoại ngữ, JVNET đã giúp bạn tổng hợp gần 500++ từ vựng chuyên ngành cơ khí tiếng Nhật để học nhanh và hiệu quả hơn. Cùng JVNET đi tìm hiểu chi tiết nhé!
Từ vựng ngành cơ khí tiếng Nhật về các loại máy
Nội dung bài viết
Ngành cơ khí tiếng Nhật là kikai sangyō (きかいさんぎょう, 機械産業). Và khi tham gia đơn hàng cơ khí, người lao động được tiếp xúc với rất nhiều các loại máy hiện đại. Để dễ dàng sử dụng máy móc hỗ trợ tốt nhất trong quá trình làm việc. Các bạn cần nắm một vài từ vựng ngành cơ khí tiếng Nhật cơ bản. Qua đó giúp NLĐ thuận lợi hơn trong quá trình làm việc, nâng cao hiệu quả nhanh chóng. Một vài từ vựng cơ khí tiếng Nhật phổ biến mà bạn có thể tham khảo như sau:
STT | Hiragana | Kanji | Dịch nghĩa |
1 | エアコン |
| Máy điều hòa nhiệt độ |
2 | せつだんき/カッター | 切断機 | Máy cắt |
3 | せんばんき | 旋盤機 | Máy tiện |
4 | しえぬし こうさくきかい | CNC工作機械 | Máy gia công CNC |
5 | あっさくき | 圧搾機 | Máy ép |
6 | へんあつき | 変圧器 | Máy biến áp |
7 | あつえんき | 圧延機 | Máy cán kim loại |
8 | ベンダー |
| Máy uốn |
9 | くうきあっしゅくき | 空気圧縮機 | Máy nén khí |
10 | すいじゅんき | 水準器 | Máy đo mặt phẳng nước |
11 | けんまき | 研磨機 | Máy mài |
12 | ドリルプレス |
| Máy khoan |
13 | ポンプ |
| Máy bơm |
14 | ジェットタガネ |
| Máy đánh gỉ |
Từ vựng dụng cụ cơ khí tiếng Nhật
Chắc hẳn trong quá trình làm cơ khí, NLĐ phải sử dụng rất nhiều các loại dụng cụ. Mỗi loại sẽ mang đặc điểm, công dụng và cách dùng khác nhau. Thậm chí, một vài dụng cụ cơ khí ở Nhật bạn chưa từng biết trước đây. Cho nên, việc phân biệt từng loại sẽ khiến NLĐ cảm thấy khó khăn. Do đó, bạn cần nắm chắc một số từ vựng dụng cụ cơ khí tiếng Nhật phổ biến.
Xem ngay: Bí quyết học tiếng đi xuất khẩu lao động NHANH và hiệu quả
STT | Hiragana | Kanji | Dịch nghĩa |
1 | あなろぐけいさんき | アナログ計算機 | Thiết bị đo |
2 | といし | 砥石 | Đá mài |
3 | きれじん | 切れ刃 | Dao tiện |
4 | コンパス |
| Compa |
5 | しの |
| Thanh nhọn để buộc thép |
6 | かなづち | 金槌 | Búa |
7 | けんまし | 研磨紙 | Giấy ráp |
8 | ナット |
| Đai ốc |
9 | くぎぬき | 釘抜き | Kìm nhổ đinh |
10 | ボルト |
| Bulong |
11 | キーパー | 捻子 | Ốc vít |
12 | きょうれん | 教練 | Mũi khoan |
13 | ハックソーブレード |
| Lưỡi cưa |
14 | はさみ | 鋏 | Kéo |
15 | モンキーレンチ |
| Mỏ lết |
16 | あそびはぐるま | 遊び歯車 | Bánh răng trung gian |
17 | ちょうつがい | 蝶番 | Bản lề |
18 | ボックスレンチ |
| Dụng cụ tháo mũi khoan |
19 | スパナ |
| Cờ lê |
20 | ひずみけい | ひずみ計 | Đồng hồ đo biến dạng |
21 | せきたんブラシ | 石炭ブラシ | Chổi phủi đồ |
22 | グリスポンプ |
| Bơm dầu |
23 | セル/でんち | 電池 | Pin, Ắc – quy |
24 | マイクロ |
| Thước đo đơn vị |
25 | ブローチ |
| Mũi doa |
26 | チェーン |
| Dây xích |
27 | せつだんようけんさくといし | 切断用研削砥石 | Đá cắt sắt |
28 | アンローディングべん | アンローディング弁 | Van không chịu tải trọng |
29 | ぶんどき |
| Thước đo góc |
30 | けいこうとう | 蛍光灯 | Đèn huỳnh quang |
31 | スライドキャリパス |
| Thước kẹp |
32 | エレクトロマグネット |
| Nam châm điện |
33 | プラスドライバー |
| tô vít cạnh |
34 | スライジング゙ルール |
| thước trượt |
35 | さげふり |
| Quả dọi |
36 | イヤーがん |
| Súng bắn khí |
37 | あんぜんき | 安全器 | Cầu chì |
38 | かなきりのこ |
| Cưa cắt kim loại |
39 | アルミニウムごうきん | アルミニウム合金 | Hợp kim nhôm |
40 | トーチランプ |
| Đèn khò |
41 | ピッチゲージ |
| Thước hình bánh răng |
42 | スプレーガン |
| Bình phun |
43 | まんりき |
| Mỏ cặp |
44 | ピット |
| Pít-tông |
45 | でんせん | 電線ランプ | Dây dẫn điện |
46 | はけ |
| Chổi sơn |
47 | かんな |
| Dụng cụ bào |
48 | ありみぞ | あり溝 | Rãnh nhỏ |
49 | パイプカッター |
| máy cắt ống |
50 | ぎゃくタップ | 逆タップ | Mũi khoan xoắn tròn |
51 | リベック |
| Súng bắn đinh |
52 | ストリッパ |
| Kìm rút dây |
53 | メーター |
| Công tơ mét, đồng hồ đo |
54 | ダクト |
| Ống dẫn |
55 | ローレット |
| Chốt khóa |
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí CNC
Hiện nay, xí nghiệp Nhật Bản rất chú trọng phát triển ngành nghề cơ khí CNC. Việc áp dụng công nghệ cao vào quá trình sản xuất giúp tiết kiệm sức lực cho lao động. Đồng thời, sản phẩm cũng đạt chất lượng tốt với độ bền và chính xác cao hơn. Để sớm nắm bắt được công việc, NLĐ phải biết được những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí CNC. Các bạn hãy “lưu ngay” danh sách từ vựng dưới đây để học thêm nhé.
STT | Hiragana | Kanji | Dịch nghĩa |
1 | じく | 軸 | Trục |
2 | せっさくかこう | 切削加工 | Gia công cắt gọt |
3 | ざひょうけい | 座標系 | Hệ tọa độ |
4 |
| CNC垂直フライス盤 | Máy tiện đứng CNC |
5 | いちじていし | 一時停止 | Tạm dừng |
6 | おくり | 送り | Chuyển động |
7 | きのう | 機能 | Cơ năng, tính năng |
8 | えんぜんしゅう | 円全周 | chu vi đường tròn |
9 | いどう | 移動 | Sự di chuyển |
10 | そくど | 速度 | Tốc độ |
11 | だいさんかくかた | 第三角方 | Hình chiếu góc |
12 | してん | 始点 | Điểm đầu |
13 | しゅうてん | 終点 | Điểm cuối |
14 | あらけずり | 荒削り | Gia công thô |
15 | せいみつ | 精密 | Chính xác |
16 | そくめんかこう | 側面加工 | Gia công mặt bên |
17 | げんてん | 原点 | Điểm gốc |
18 | かいてんほうこう | 回転方向 | Chiều quay |
19 | しゅじく | ボ-ル盤 | Máy khoan |
20 | ひょうめんあらさ | 表面粗さ | Độ nhám bề mặt |
21 | よこけい | 横形マシニングセンター | Trung tâm gia công |
22 | NCデータ |
| Dữ liệu NC |
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí hàn
Trong nhóm cơ khí thì hàn là một trong những ngành nghề phát triển mạnh tại Nhật. Đơn hàng hàn luôn thu hút lượng lớn lao động nam đăng ký tham gia. Bạn đã biết từ vựng tiếng Nhật ngành cơ khí nào chưa? Việc nắm rõ từ vựng sẽ giúp NLĐ đạt hiệu quả tốt hơn trong quá trình làm việc. Nếu chưa biết bạn cũng đừng lo lắng. Bởi, JVNET đã tổng hợp cho bạn một vài từ vựng để bạn thuận tiện hơn trong quá trình làm việc.
Xem thêm: Trọn bộ từ vựng chuyên ngành thực phẩm tiếng Nhật mới nhất
STT | Hiragana | Kanji | Dịch nghĩa |
1 | ようせつき | 溶接機 | Máy hàn |
2 | でんげん | 電源 | Nguồn điện |
3 | アース |
| Dây mát |
4 | ひふく | 被服アーク | Hàn hồ quang bằng que bọc |
5 | ようせつぼう | 溶接棒 | Que hàn |
6 | はんじどうアーク | 半自動アーク | Hàn hồ quang bán tự động |
7 | アルゴン |
| Khí nén |
8 | ようせつせん | 溶接線 | Đường hàn |
9 | きてい | 規定 | Quy định |
10 | よもり | 余盛 | Phần lồi mối hàn |
11 | トーチ |
| khò hàn |
12 | ずめん | 図面 | Bản vẽ |
13 | かいさきふかさ | 開先深さ | Chiều sâu rãnh |
14 | ようせつ | 溶接ビューム | Khói hàn |
15 | パネル |
| Bảng điều khiển |
16 | じっさいのどあつ | 実際のど厚 | Chiều dày thực tế |
17 | ごねつ | 後熱 | Nhiệt độ sau hàn |
18 | とめたん | 止端 | Chân mối hàn |
18 | まわしようせつ | 回し溶接 | Hàn xung quanh |
20 | かいさきふかさ | 開先深さ | Bề mặt rãnh |
21 | かくど | 角度 | Góc độ |
22 | アンダカット |
| Chiều dài mối chân hàn |
23 | ようせつざいりょう | 溶接材料 | Nguyên liệu hàn |
24 | マグようせつ | マグ溶接 | Hàn MAG |
25 | だんめん | 断面 | Mặt cắt |
26 | きごうひょうじ | 記号表示 | Ký hiệu hiển thị |
27 | ざいしつ | 材質 | Vật liệu |
28 | あっせつ | 圧接 | Hàn áp lực |
29 | りょうがわ | 両側 | 2 mặt |
30 | とけこみ | 溶け込み | Độ ngẫu mối hàn |
31 | せいぶん | 成分 | Thành phần |
32 | チグ |
| Hàn tích |
33 | ははざいりょう | 母材料 | Vật cơ bản |
34 | ミグ |
| Hàn MIG |
35 | ぶぶんとけこみ | 部分溶け込み | Liên kết mối hàn |
36 | そとがわ | 外側 | Mặt ngoài |
37 | ないがわ | 内側 | Mặt trong |
38 | かいさきふかさ | 開先深さ | Độ sâu rãnh |
39 | ちょっけい | 直径 | Đường kính |
40 | かんかく | 間隔 | Khoảng cách |
41 | はんけい | 半径 | Bán kính |
42 | かどつぎて | 角継手 | Hàn liên kết góc |
43 | つきあわせようせつ | 突合せ溶接 | Liên kết đối đầu |
44 | すんぽう | 寸法 | Kích thước |
45 | とめはしわれ | 止端割れ | Vết nứt chân hàn |
46 | かんぜんとけこみ | 完全溶け込み | Liên kết mối hàn |
47 | かさねつぎて | 重ね継手 | Liên khớp nối mối hàn |
48 | プローボール | プローボール | Rỗ khí |
49 | Tつぎて | T継手 | Liên kết chữ T |
50 | クレーターわれ | クレーター割れ | Nứt miệng mối hàn |
Từ vựng ngành cơ khí tiếng Nhật liên quan đến điện
Ngoài việc tìm hiểu các từ vựng gia công cơ khí tiếng Nhật, CNC, các loại máy, dụng cụ cơ khí, … thì bạn cũng nên trau dồi thêm các từ vựng liên quan đến điện. Nếu bạn có vốn từ phong phú sẽ giúp bạn dễ dàng trao đổi công việc, bàn bạc, giao tiếp với đồng nghiệp và nâng cao hiệu quả công việc. Đồng thời, các xí nghiệp Nhật cũng đánh giá bạn cao hơn và tạo điều kiện cho bạn phát triển công việc tốt hơn. Do đó, các bạn nên tìm hiểu ngay các từ vựng dưới đây:
STT | Hiragana | Kanji | Dịch nghĩa |
1 | プラグ |
| Phích điện |
2 | でんあつ | 電圧 | Điện áp |
3 | モーター |
| Mô tơ |
4 | しゅうはすう | 周波数 | Tần số |
5 | でんこうあつ | 電高圧 | Điện cao áp |
6 | ターン |
| Vòng quay |
7 | でんりゅう | 電流 | Dòng điện |
8 | あっしゅくりょく | 圧縮力 | Lực nén |
9 | ワイヤ |
| Dây điện |
10 | あんぜんそうち | 安全装置 | Thiết bị an toàn |
11 | アウトプット |
| Công suất |
12 | ハウジング |
| Vỏ bọc ngoài |
13 | でんし | 電子 | Điện tử |
14 | でんげん | 電源 | Nguồn điện |
15 | てきせいか | 適正化 | Định mức |
16 | ロールレート |
| Tốc độ quay |
17 | オーム |
| Đơn vị đo điện trở |
18 | コンデンサ |
| tụ điện |
19 | ほうそく | 法則 | Định luật và quy luật |
20 | でんい | 電位 | Điện thế |
21 | ぶっしつ | 物質 | Vật liệu |
22 | ふきょく | 負極 | Điện cực âm |
23 | せいきょく | 正極 | Điện cực dương |
24 | オートレンジ |
| Máy đo điện |
25 | テスタ |
| Dụng cụ thử điện |
26 | でんかいえき | 電解液 | Dung dịch điện |
27 | でんりょく | 電力 | Điện năng |
28 | でんか | 電荷 | Sự nạp điện |
29 | AC アダプター |
| Cục đổi nguồn |
30 | はんどうたい | 半導体 | Chất bán dẫn |
Từ vựng ngành cơ khí tiếng Nhật tổng hợp
Khi đi xuất khẩu lao động Nhật Bản ngành cơ khí, NLĐ sẽ trực tiếp vận hành máy móc nên việc học thêm các từ vựng cơ khí tiếng Nhật tổng hợp là điều cần thiết. Bởi chỉ cần một thao tác sai sẽ ảnh hưởng đến chất lượng công việc. Vậy nên, để thuận lợi hơn trong quá trình làm việc, bạn nên dành thời gian học những từ vựng mà JVNET đã tổng hợp dưới đây nhé!
STT | Hiragana | Kanji | Dịch nghĩa |
1 | あつえんこうざい | 圧延鋼材 | Thép cán |
2 | あっしゅくかじゅう | 圧縮荷重 | Tải trọng nén |
3 | かこう | 加工 | Gia công |
4 | あんぜんかんり | 安全管理 | Quản lý an toàn |
5 | せっさくこうぐ | 切削工具 | Dụng cụ cắt gọt |
6 | あらさ | 粗さ | Độ nhám |
7 | せいど | 精度 | Độ chính xác |
8 | あんていかほしょうき | 安定化補償器 | Bộ ổn áp, bộ ổn định |
9 | きゅうゆ | 給油 | Tra dầu |
10 | じゅんかつゆ | 潤滑油 | Dầu nhớt |
11 | ドリル |
| Máy khoan |
12 | がいけいせん | 外形線 | Đường viền |
13 | あっせつ | 圧接 | Hàn ép, hàn có áp lực |
14 | かたさ | 硬さ | Độ cứng |
15 | あっしゅくちゃっかきかん | 圧縮着火機関 | Động cơ cháy nhờ nén |
16 | あんていか | 安定化 | Ổn định hóa |
17 | すけーる | スケール | Thước đo |
18 | きどうぼたん | 起動ボタン | Nút khởi động |
19 | でんきぜつえん/インシュレーション | 電気絶縁 | Sự cách điện |
20 | タップハンドル |
| Tay quay taro |
21 | あないよく | 案内翼 | Tấm hướng dẫn, bộ khuếch tán |
22 | きりこみ | 切り込み | Cắt sâu |
23 | かんれい | 慣例 | Quy ước |
24 | アンダーカット |
| Cắt dạng hàm ếch |
25 | あなけじゅんはめあい | 穴基準はめあい | Mối lắp theo hệ lỗ tiêu chuẩn |
26 | きりこ | 切粉 | Phôi |
Tổng kết
Như vậy, bài viết này đã giúp bạn nắm được những từ vựng cơ khí tiếng Nhật thông dụng nhất. Qua đó, các bạn sẽ dễ dàng vận dụng trong quá trình làm việc đem lại kết quả tốt nhất. Đối với học viên tại JVNET, các bạn được học tiếng Nhật tại Trung tâm đào tạo. Nơi đây được trang bị đầy đủ cơ sở vật chất hiện đại chuẩn phong cách Nhật. Hơn nữa, các thầy cô giáo luôn tận tình hướng dẫn giúp bạn nâng cao trình độ tiếng Nhật nhanh chóng. Như vậy, với vốn từ vựng của mình NLĐ sẽ tự tin bắt đầu công việc mới tại đất nước mặt trời mọc.