Đơn hàng giàn giáo có mức lương cao, chi phí thấp chính là gợi ý tuyệt vời dành cho các bạn Nam khi đi XKLĐ Nhật. Tuy nhiên để nắm bắt công việc nhanh chóng và tự tin trong giao tiếp, các bạn phải trau dồi vốn từ vựng chuyên ngành giàn giáo Nhật Bản. Vậy nên, JVNET đã tổng hợp 200++ từ vựng giàn giáo tiếng Nhật thông dụng nhất. Đồng thời chia sẻ một số bí quyết học từ vựng nhanh và ghi nhớ lâu trong bài viết này. Cùng khám phá ngay nhé!
Trọn bộ từ vựng chuyên ngành giàn giáo Nhật Bản
Nội dung bài viết
Các bạn biết rằng, từ vựng chính là nền móng cơ bản khi bạn học bất kỳ ngôn ngữ mới nào. Đặc biệt là những bạn tham gia đơn hàng giàn giáo Nhật Bản muốn thuận lợi trong quá trình làm việc. Các bạn phải thường xuyên giao tiếp, trao đổi với mọi người để nắm bắt công việc nhanh chóng, dễ dàng. Chính vì vậy, các bạn hãy tham khảo một vài từ vựng chuyên ngành giàn giáo Nhật Bản cơ bản trong bảng dưới đây.
STT | Hiragana | Kanji | Dịch nghĩa |
1 | あしば | 足場 | Giàn giáo |
2 | じょいんとかなぐ | ジョイント金具 | Khớp kim loại kết nối ống thép |
3 | ジャッキベース | thanh cố định ở chân giàn dáo | |
4 | てすり | 手摺 | lan can, chấn song |
5 | てこぼう | 梃子棒 | Đòn bẩy |
6 | たてかた | Lắp dựng khung sườn kết cấu giàn giáo | |
7 | あしばいた | 足場板 | Tấm ván giàn giáo |
8 | てっこうぞう | 鉄鋼増 | Kết cấu thép |
9 | しちゅう | 支柱 | Trụ đỡ |
10 | きたあしば | A型足場 | Giàn giáo chữ A |
11 | ブレース | Vật liệu gắn giữa cột giúp tăng độ chắc | |
12 | はしら | 柱 | Cột trụ |
13 | ふみいた | 踏板 | Tấm giẫm |
14 | すじかい | 筋交 | thanh để chằng chéo |
15 | クレーン | Cần cẩu | |
16 | すいへいき | 水平器 | Thước thăng bằng |
17 | くさび足場 | chốt gym dàn giáo | |
18 | しもやようアンダベース | tấm đỡ dưới chân dàn giáo | |
19 | はりだしブラケット | 張り出しブラケット | khung giá đỡ treo, nối |
20 | こてつのき | 鋼鉄の木 | Cây chống thép |
21 | あしばをふやす | 足場を増やす | Kích tăng giàn giáo |
22 | トラス | Xà ngang | |
23 | あしばいた | 足場板 | tấm dàn giáo |
24 | Thanh rào chắn | ||
25 | ばんせんカッター | 番線(ばんせん)カッター | Kìm cắt |
26 | あんぜんたい | 安全帯(あんぜんたい) | Dây an toàn |
27 | こはばねっと | 小幅ネット | Lưới an toàn |
28 | コッパ建設 | Coppha xây dựng | |
29 | モンキーレンチ | cơ lê, mỏ lết | |
30 | 床支持柱 | Cột chống sàn | |
31 | スケール | Thước dây | |
32 | しょうこうせつび | 昇降設備 | Thiết bị nâng hạ |
33 | ハンマー | Búa | |
34 | ヘルメット | Mũ bảo hộ | |
35 | ペンチ | Kìm | |
36 | コーン | Trụ bảo vệ | |
37 | てぶくろ | 手袋 | Gang tay |
38 | ジョイント | khớp lối | |
39 | つりパレット | Giỏ đựng dụng cụ nâng lên cao | |
40 | やらずひかえ | 遣らず控え | Sự chống đỡ để giàn giáo không bị đổ |
41 | さぎょうふく | 作業服 | Áo bảo hộ |
42 | てっこつクランプ | 鉄骨クランプ | Kẹp ống |
43 | のぼりさんばし | 登り桟橋 | Lối đi lên xuống của giàn giáo |
44 | あんぜんたび | 安全足袋 | Giày bảo hộ |
45 | ウインチ | Tời, trục cuộn | |
46 | けっそく | 結束 | Gắn lại, liên kết |
47 | あさろーぷ | 麻ロープ | Dây thừng |
48 | あうとりが | Giá chìa giúp cần trục không lật ngang | |
49 | インパクト | Máy bắn vít (khoan tay) | |
50 | すきま | 隙間 | Khe hở |
51 | きゃたつ | 脚立 | Thang gấp có bậc |
52 | こていべーす | 固定ベース | Bộ phận cố định |
53 | ぼうあんシート | Tấm bạt chống ồn | |
54 | こうかんあしば | 交換足場 | Giàn giáo bằng ống thép |
55 | コーンバー | thanh chắn đường | |
56 | まるたあしば | 丸太足場 | Giàn giáo dựng bằng gỗ |
57 | かべつなぎ | 壁つなぎ | Thanh câu ở tường |
58 | ひうちざいパイプ | Tuýp đơn | |
59 | カードフェンス | Tấm chắn xung quanh công trường | |
60 | こうさすじかい | 交差す次回 | Thanh chống chéo, giằng chéo |
61 | カラーコーン | vật dùng để chắn khi làm việc hình chóp nón | |
62 | いどうしきあしば | 移動式足場 | Giàn giáo di động, di chuyển |
63 | まるたあしば | 短観足場 | Giàn giáo ống |
64 | ざいジャッキベース | trụ ống Đế có thể chỉnh cao thấp và độ nghiêng | |
65 | しきいた | 敷板 | Bản đệm |
66 | タイガーベース | Đế lót chân giáo | |
67 | Khóa 3 ngạnh | ||
68 | アームロック | Cái khóa để gắn chặt khuôn của 2 giàn giáo
| |
69 | キャプチャロック | Khóa chụp | |
70 | ラチエット | Tròng vặn ốc | |
71 | きそいし | Miếng đá dưới chân giáo | |
72 | しの | Cái móc xoắn buộc sắt | |
73 | ガラぶくろ | Bao đựng các loại kẹp gỗ, phế liệu | |
74 | シートひも | Dây buộc bạt, lưới | |
75 | パイプジョイント | Chốt nối ống giàn giáo | |
76 | バケツ | Xô | |
77 | そうかんネット | Lưới che để tránh đồ rơi xuống | |
78 | ホース | Vòi nước | |
79 | メッシュシート | Lưới che công trường | |
80 | さんうぬクランプ | Khóa 3 ngạnh | |
81 | 足場車輪 | Banh xe giàn giáo | |
82 | ワイヤー | Dây kim loại | |
83 | 補助スタンド | Chân chống phụ | |
84 | 足場ロック | Khóa giàn giáo | |
85 | アルミ足場 | Giàn giáo nhôm | |
86 | 足場の手すり | Lan can giàn giáo | |
87 | 足場ブレースチューブ | ống giằng giàn giáo | |
88 | スケール=メジャー | Thước đo (dây) | |
89 | いちりんしゃ | Xe rùa | |
90 | ハンドリフト | Xe nâng đồ bằng tay | |
91 | 吊り足場 | Giàn giáo treo | |
92 | カゴ | giỏ, khay đực đồ | |
93 | 車輪 | Bánh xe | |
94 | ウインチ | cái tời | |
95 | フィルムコート板 | Ván phủ phim | |
96 | ドリルきり=ドリルのは | Mũi khoan | |
97 | スクリューマシン | Máy bắn vít | |
98 | クロスブレーシング | Giằng chéo | |
99 | ドリル | mũi khoan bê tông | |
100 | ワイヤーモッコ | Móc lưới nâng đồ | |
101 | あしばだい | 足場台 | Đài giàn giáo |
102 | けんちくこうざい | 建築鋼材 | Thép giàn |
103 | あしばようアンカー | 足場用アンカー | Neo cho giàn giáo |
104 | あしばつりチェーン | 足場吊りチェーン | Dây xích treo giàn giáo |
105 | トーククランプ | Kẹp giàn giáo | |
106 | ナット | Cái đai ốc | |
107 | ひび | Vết nứt | |
108 | てっきん | 鉄筋 | Cọc sắt |
109 | さび | 錆 | Rỉ sét |
110 | たいしんこうぞう | 耐震構造 | Kết cấu chống động mạnh rung đổ |
111 | たいしょくせい | 耐食性 | Tính chống ăn mòn |
112 | ワックス | Chất sáp đánh bóng | |
113 | はしら | 柱 | Cái cột |
114 | こうど | 硬度 | Độ cứng |
116 | きぐい | 木ぐい | Cọc gỗ |
116 | どだい しわ | 土台 | Nền móng |
117 | もくざい | 木材 | Vật liệu gỗ |
118 | くぎ | 釘 | Cái đinh |
119 | みっちゃく | 密着 | Độ gắn chắn, kín khít |
120 | ステンレス鋼 | Thép không gỉ | |
121 | 木の梁 | Dầm gỗ | |
122 | ウィンドビーム | Xà chống gió | |
123 | 複合ビーム | Dầm ghép | |
124 | 弾性ビーム | Dầm đàn hồi | |
125 | こうばい | 勾配 | Độ dốc, độ nghiêng |
126 | こうぞうざい | 構造材 | vật liệu kết cấu |
127 | ブリキ | thép tấm | |
128 | プラスドライバー | tô vít 4 cạnh | |
129 | はがらざい | 羽柄材 | Vật liệu trợ lực kết cấu nhà ở |
130 | 測る | Đo đạc | |
131 | けた | 桁 | Xà gỗ |
132 | えんちょうコード | Dây kéo dài | |
133 | 足場ベース | Chân đế giàn giáo | |
134 | 足場パイプ | Ống giàn giáo | |
135 | スイベルシャックル | Cùm xoay | |
136 | 固定シャックル | Cùm cố định | |
137 | ハルバードポール | Thanh trụ kích | |
138 | スタビライザー | Thanh chống đà | |
139 | ディスク足場 | Giàn giáo đĩa | |
140 | 油圧足場 | Giàn giáo thủy lực | |
141 | 足場の仲間 | Giàn giáo Pal | |
142 | アンチコンソール | Chống consol | |
143 | アンチオブリーク | Chống xiên | |
144 | 亜鉛メッキ足場 | Giàn giáo mạ kẽm | |
145 | 塗装足場 | Giàn giáo sơn | |
146 | リングロック足場 | Giàn giáo khóa vòng | |
147 | はしご | Thang leo | |
148 | サイズが大きくなりました | Kích thước tăng lên | |
149 | プラットホーム | Nền đất | |
150 | 現場 | Công trường | |
151 | モニタリング | Giám sát | |
152 | かいしゃくロープ | 介錯口ープ | Dây cáp phụ |
153 | めち= 目地 | Chỗ tiếp nối | |
154 | 危険 | Sự nguy hiểm | |
155 | 曲がり | Cong, vẹo, chỗ vòng | |
156 | 鋼製型枠 | Cốp pha thép | |
157 | 壁型枠 | Cốp pha vách | |
158 | クランプボウル | Cái kẹp | |
159 | フェルールチューブ | Ống sắt | |
160 | 耳留めリング | Tai giằng ring | |
161 | 4 穴スピアディスク | Đĩa giáo 4 lỗ | |
162 | ブレースエンドピン | Chốt đầu giằng | |
163 | クロスブレースヘッド | Đầu giằng chéo | |
164 | 水平ブレースヘッド | Đầu giằng ngang | |
165 | 8 穴スピアディスク | Đĩa giáo 8 lỗ | |
166 | 接続パイプ | Ống nối | |
167 | 作業プラットフォーム | Sàn, nền nơi làm việc |
Xem thêm: TRỌN BỘ từ vựng chuyên ngành xây dựng tiếng Nhật – Cần biết khi đi Nhật
Bí quyết học từ vựng giàn giáo Nhật Bản nhanh, nhớ lâu
Các bạn biết rằng, tiếng Nhật là một trong những ngôn ngữ khó. Chính vì thế, nhiều bạn cảm thấy khó khăn trong quá trình học tiếng Nhật. Bởi, các bạn đang quen thuộc với chữ Latinh đơn giản, còn tiếng Nhật sử dụng chữ tượng hình. Tuy nhiên, nếu các bạn nắm được một số mẹo học thuộc từ vựng nhanh chóng mà JVNET chia sẻ dưới đây sẽ không còn “nỗi sợ” với tiếng Nhật nữa đâu.
Các bạn ơi! Hãy lưu lại ngay một vài bí quyết cụ thể như sau:
– Học từ vựng theo từng chủ đề riêng
– Thời gian học đều đặn, thường xuyên mỗi ngày
– Luyện đọc phát âm với mọi người hoặc qua phần mềm để dễ dàng chỉnh sửa
– Tập đọc to, rõ ràng, phát âm chuẩn và luyện tập nhắc lại nhiều lần
– Tập viết từ mới ra giấy nhiều lần
– Nắm rõ nghĩa từ mới và cách sử dụng trong mẫu câu cụ thể
– Liên tưởng nghĩa của từ qua đồ vật, con người,… thân thuộc xung quanh
– Tìm hiểu thêm cặp từ vựng đồng nghĩa và trái nghĩa
– Sử dụng thẻ học flashcard thuận tiện học ở mọi lúc, mọi nơi
– Học từ vựng thông qua câu chuyện, bài hát hoặc bộ phim
– Sử dụng các phần mềm, ứng dụng học tiếng Nhật trực tuyến
– Chuẩn bị quyền từ điển tiếng Nhật để dễ dàng tra cứu
Trên đây là một số mẹo học từ vựng chuyên ngành giàn giáo Nhật Bản nhanh và ghi nhớ lâu mà JVNET bật mí cho các bạn. Trên thực tế, mỗi bạn sẽ có cách học khác nhau phù hợp với năng lực của bản thân. Do vậy, các bạn hãy tham khảo và lựa chọn phương pháp tốt nhất để cải thiện trình độ tiếng Nhật.
Xem ngay: Bí quyết học tiếng Nhật đi xuất khẩu lao động NHANH và hiệu quả
Đi Nhật học tiếng mấy tháng? Khó hay dễ?
Khi đăng ký tham gia chương trình XKLĐ Nhật, các bạn yên tâm rằng đơn hàng không yêu cầu về trình độ tiếng Nhật. Tuy nhiên, trước khi xuất cảnh sang Nhật, các bạn phải tham gia đào tạo tiếng Nhật cơ bản. Việc học tiếng Nhật là vô cùng cần thiết khi bạn sinh sống và làm việc tại đất nước mới. Qua đó giúp bạn dễ dàng giao tiếp trong sinh hoạt hằng ngày và công việc cũng thuận lợi hơn.
Thông thường, các bạn được đào tạo trong khoảng từ 4 đến 6 tháng. Trừ một vài đơn hàng bay gấp thời gian học ngắn hơn dao động 2-3 tháng. Đây chính là khoảng thời gian lý tưởng để các bạn chuẩn bị hành trang kiến thức sẵn sàng cho chặng đường tương lai tại đất nước mặt trời mọc. Bên cạnh nâng cao ngôn ngữ Nhật, các bạn còn được trau dồi kỹ năng cần thiết để nhanh chóng hòa nhập với cuộc sống ở Nhật.
Chắc hẳn, khi bắt đầu học một ngôn ngữ mới không hề đơn giản. Nhưng nếu bạn nỗ lực, chăm chỉ và nắm được phương pháp học hiệu quả thì việc học tiếng Nhật KHÔNG quá khó đâu bạn nhé. Để học tiếng Nhật tốt, các bạn phải dành thời gian tập trung nghiên cứu và tìm hiểu. Và một lời khuyên cho bạn đó là hãy tìm đến trung tâm tiếng Nhật uy tín. Tại đây, các bạn sẽ tham gia lộ trình đào tạo bài bản, rõ ràng để thuận tiện hơn trong quá trình tiếp thu kiến thức.
Tiết lộ 5 điều đặc biệt chỉ có tại trung tâm học tiếng Nhật JVNET
Đến với JVNET, các bạn được học tiếng Nhật tại trung tâm đào tạo chuẩn phong cách Nhật. Với đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm cùng phương pháp giảng dạy dễ hiểu, khoa học sẽ giúp bạn nắm bắt kiến thức nhanh chóng. Khi đó, các bạn sẽ không còn cảm thấy việc học tiếng Nhật khó khăn nữa.
Vậy nên, các bạn hãy đăng ký đơn hàng giàn giáo siêu chất lượng tại JVNET. Để có thể tham gia đào tạo tiếng Nhật sẵn sàng cho hành trình mới tại xứ hoa anh đào nhé!
Tổng kết
Vậy là JVNET đã chia sẻ list từ vựng chuyên ngành giàn giáo Nhật Bản để các bạn có thể tham khảo. Việc cải thiện năng lực tiếng Nhật khi đi XKLĐ vô cùng quan trọng. Do vậy, những bạn đang dự định đi XKLĐ Nhật đơn giàn giáo hãy lưu lại ngay để thuận lợi trong quá trình làm việc. Ngoài ra, JVNET mong rằng những bí quyết ghi nhớ từ vựng lâu sẽ hữu ích giúp các bạn nâng cao trình độ tiếng Nhật tốt hơn. Các bạn đừng chần chờ nữa, ngay từ bây giờ hãy dành thời gian cho việc học tiếng Nhật thôi nào!