Khi sang Nhật làm đơn sơn kim loại, nhiều bạn không khỏi lo lắng về trình độ tiếng Nhật của mình. Làm thế nào để hoàn thành công việc một cách tốt nhất? Làm thế nào để giao tiếp với người Nhật thành thạo? Đừng lo lắng! JVNET đã tổng hợp 300++ từ vựng chuyên ngành sơn kim loại tiếng Nhật thông dụng giúp các bạn dễ dàng nắm bắt. Đồng thời chia sẻ cho bạn những bí quyết ghi nhớ từ vựng cấp tốc trong thời gian ngắn. Dành 1 phút đọc hết bài viết này nhé!
Từ vựng chuyên ngành sơn kim loại tiếng nhật
Nội dung bài viết
Sơn kim loại Nhật Bản là một trong những đơn hàng Hot tạo cơ hội việc làm cho nhiều lao động. Nhưng các bạn đã biết “sơn kim loại tiếng Nhật là gì” chưa? Nếu bạn muốn thuận lợi trong quá trình làm việc thì đừng bỏ qua list từ vựng tiếng Nhật về ngành sơn kim loại dưới đây.
STT | Hiragana | Kanji | Dịch nghĩa |
1 | いんぺい | 隠蔽 | Độ phủ |
2 | はだ | 肌 | Da, bề mặt sơn |
3 | ブース | Buồng phun | |
4 | リンさんひまくしょり | リン酸皮膜処理 | Xử lý bề mặt phot phat |
5 | マスキング | Mặt nạ | |
6 | フッそ | フッ素 | Chất hóa học |
7 | グロス | Độ bóng (gloss) | |
8 | ほこり | 埃 | Bụi |
9 | ぬりかた | 塗り方 | Cách sơn |
10 | まえしょり | 前処理 | Xử lý thô |
11 | こうたく | 光沢 | Độ sáng bóng của bề mặt |
12 | ながれ(とそうながれ) | 流れ(塗装流れ) | Dòng chảy (dòng sơn) |
13 | すいけいとりょう | 水系塗料 | Sơn nước |
14 | とまく | 塗膜 | Màng sơn |
15 | みっちゃく | 密着 | Độ bám dính |
16 | みがきます | Đánh bóng | |
17 | うわぬり | 上塗り | Sơn bóng |
18 | フローコーター | Máy bào | |
19 | なかぬり | 中塗り | Sơn lót |
20 | たいじょうげきざい | 耐じょうげきざい | Tính chịu va đập |
21 | つや | Độ bóng | |
22 | パウダーコーティング | Sơn tĩnh điện | |
23 | たいおんせい | 耐音性 | Tính chống âm thanh |
24 | うるし | 漆 | Sơn mài |
25 | アクリル | Acrylic, axit acrylic | |
26 | スプレーとそう | スプレー塗装 | Sơn xịt |
27 | ホース | Ống dẫn sơn | |
28 | たいアルカリせい | 耐アルカリ性 | Tính chịu kiềm |
29 | とそう | 塗装 | Sơn (gia công) |
30 | たいしつせい | 耐湿性 | Chịu bền ẩm |
31 | はけぬり | はけ塗り | Sơn bằng chải |
32 | ようざい | 溶剤 | Dung môi |
33 | きしゃくシンナー | 稀釈シンナー | Dung môi pha |
34 | たいガソリンせい | 耐ガソリン性 | Chịu bền xăng |
35 | さび | 錆 | Gỉ |
36 | でんちゃく | 電着 | Sơn mạ điện |
37 | とそうじょうけん | 塗装条件 | Điều kiện sơn |
38 | たいキシレン | 耐キシレン | Bền xylen |
39 | かんそう | 乾燥 | Sấy khô (oven) |
40 | ふんたいとそう | 粉体塗装 | Sơn bột |
41 | とそうおんど | 塗装温度 | Nhiệt độ sơn |
42 | りゅうどうしんせき とそうほう | 流動浸漬塗装法 | Phương pháp sơn lưu động |
43 | たいこうせい | 耐候性 | Chịu bền thời tiết |
44 | ようざいとりょう | 溶剤塗料 | Sơn dung môi |
45 | たいすいせい | 耐水性 | Chịu bền nước |
46 | かせいしょり | 化成処理 | Xử lý hóa chất |
47 | しがいせんこうか | 紫外線硬化 | Làm cứng tia cực tím |
48 | たいりょく | 耐力 | Chịu lực |
49 | こうど | 硬度 | Độ Cứng |
50 | エポキシ | Epoxy | |
51 | エポキシじゅし | エポキシ樹脂 | Nhựa epoxy |
52 | きょうせいかんそう | 強制乾燥 | Làm khô bằng máy sấy |
53 | たいしょくせい | 耐食性 | Chịu bền ăn mòn |
54 | メラミン | Melamine | |
55 | おりまげしけん | 折り曲げ試験 | Kiểm tra bền uốn |
56 | じゅしざいりょう | 樹脂材料 | Nguyên liệu nhựa |
57 | ふちゃく | 付着 | Đọ bám dính |
58 | さいせいPET | 再生PET | Chai nhựa tái sinh |
59 | しぜんかんそう | 自然乾燥 | Khô tự nhiên |
60 | ポリアミド | Poliamit | |
61 | ねつかそせいポリエス テル | 熱可塑性ポリエステル | Polyester nhựa nhiệt dẻo |
62 | おんきかんそう | 温気乾燥 | Sấy bằng không khí ẩm |
63 | ぜいじゃく | 脆弱 | Giòn yếu |
64 | ふんたいじゅしざいり ょう | 粉体樹脂材料 | Nguyên liệu nhựa bột |
65 | ポリエチレン | Polyethylene | |
66 | クラック | Rạn | |
67 | ポリエステル | Polyester | |
68 | なかぐり | 中ぐり | Mài ráp |
69 | はがれ | 剥がれ | Bong |
70 | もろい | 脆い | Giòn, mỏng manh, dễ vỡ |
71 | よごれ | 汚れ | Dính bẩn |
72 | きしゃく | 稀釈 | Làm loãng |
73 | へんせいEVA | 変性EVA | Biến dạng EVA |
74 | ワキ | Lỗ làm rám bề mặt | |
75 | けんまする | 研磨する | Mài bóng |
76 | だっし | 脱脂 | Tẩy nhờn |
77 | ふくれ | 脹れ | Phồng rộp |
78 | クロメートしょり | クロメート処理 | Xử lý cromat |
79 | ふりょう | 不良 | Lỗi |
80 | はじき | 弾き | Lồi mắt cá, lõm sơn |
81 | がいかん | 外観 | Bề mặt,bề ngoài |
82 | しわ | 皺 | Nhăn |
83 | せんじょう | 洗浄 | Rửa |
84 | ペイントスティック | Cây đánh sơn | |
85 | 蛇 | Con lăn | |
86 | スプレー | Phun | |
87 | 耐火塗料 | Sơn chống cháy | |
88 | みがきます | Đánh bóng | |
89 | ちょうごう | 調合 | Pha trộn |
90 | しんせきとそう | 浸漬塗装 | Sơn sạch |
91 | ナノオイルペイント | Sơn dầu nano | |
92 | ペイントガン | Súng phun sơn | |
93 | 金属コーティング | Sơn phủ kim loại | |
94 | 脱脂 | Tẩy dầu mỡ | |
95 | ソン島 | Cọ sơn | |
96 | 水性塗料 | Sơn gốc nước | |
97 | 塗装サイクル | Chu kỳ sơn | |
98 | 塗装トタン | Sơn sắt mạ kẽm | |
99 | 嫌気性塗料噴霧器 | Máy phun sơn yếm khí | |
100 | いいね | Được nhỉ | |
101 | カバレッジ | Độ che phủ | |
102 | 乾燥 | Sấy khô | |
103 | メタリックカラー塗装 | Sơn màu kim loại | |
104 | 防錆プライマー | Sơn lót chống gỉ | |
105 | サンドペーパー | Giấy nhám | |
106 | 脱脂綿を塗る | Bông thấm sơn | |
107 | ローラーブラシトレイ | Khay đựng cọ lăn | |
108 | ぼろ布 | Giẻ lau | |
109 | 亜鉛メッキ | Mạ kẽm | |
110 | 放熱 | Bức xạ nhiệt | |
111 | ブラシローラー | Rulo cọ lăn | |
112 | 湿度 | Độ ẩm | |
113 | 溶融亜鉛 | Nhúng nóng kẽm | |
114 | 金属メッキ | Xi mạ kim loại | |
115 | 接着力 | Độ bám dính |
Từ vựng chuyên ngành sơn tiếng Nhật
Khi học từ vựng tiếng Nhật về chủ đề sơn, rất nhiều bạn thắc mắc rằng: “Sơn trong tiếng nhật là gì?”. Vậy thì các bạn xem ngay bảng từ vựng mà JVNET tổng hợp bên dưới. Qua đó, các bạn không chỉ biết sơn tiếng Nhật là 漆 (うるし) mà còn nắm trọn bộ từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành sơn đấy.
Xem thêm: 500++ từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí – Mới update
STT | Hiragana | Kanji | Dịch nghĩa |
1 | ペイントスクレーパー | Dụng cụ cạo sơn | |
2 | サンディングマシン | Máy chà nhám | |
3 | シールドツール | Dụng cụ che chắn | |
4 | 塗料容器 | Thùng đựng sơn | |
5 | 格納式はしごの文字A | Thang rút chữ A | |
6 | ロングポール | Cây sào dài | |
7 | 労働保護具 | Đồ bảo hộ lao động | |
8 | テープ | Băng dính | |
9 | ナイロンバッグ | Túi nilon | |
10 | ダスティングクロス | Khăn lau bụi | |
11 | 塗料トレイ | Khay sơn | |
12 | ペイントローラーヘッド | Đầu lăn sơn | |
13 | 壁漆喰粉末 | Bột trát tường | |
14 | 水性塗料撹拌機 | Máy khuấy sơn nước | |
15 | グローブ | Găng tay | |
16 | ヘルメット | Mũ bảo hộ | |
17 | 壁を滑らかにするパウダー | Bột làm láng tường | |
18 | フェイスマスク | Khẩu trang mặt | |
19 | 手持ち式床グラインダー | Máy mài sàn cầm tay | |
20 | 掃除機 | Máy hút bụi | |
21 | 床剥離機 | Máy bóc sàn | |
22 | 鋸歯状ブラシ | Bàn chải răng cưa | |
23 | ガイドローラー | con lăn dẫn hướng | |
24 | 拡張ペイントローラーバー | Thanh lăn sơn nối dài | |
25 | 釘付きサンダル | Dép đinh | |
26 | 眼鏡 | Mắt kính | |
27 | 保護ブーツ | Giày bảo hộ | |
28 | ペイントスプレー | Bầu phun sơn | |
29 | 水分計 | Máy đo độ ẩm | |
30 | コンプレッサー | Máy nén khí | |
31 | 塗料乾燥室 | Phòng sơn sấy | |
32 | 防汚塗料 | Sơn chống bẩn | |
33 | 蓄光塗料 | Sơn phát quang | |
34 | 蓄光塗料 | Sơn phát quang | |
35 | 凍った | Đông cứng | |
36 | 安全 | An toàn | |
37 | ペイントローラー | Cây lăn sơn | |
38 | フィラー | Chất làm đầy | |
39 | 酸化防止剤 | Chất chống oxy hóa | |
40 | 可塑剤 | Chất tăng dẻo | |
41 | エマルジョンパウダー | Bột nhũ | |
42 | デオドラント | Chất khử mùi | |
43 | 鉛白 | Chì trắng | |
44 | 増粘剤 | Chất tạo đặc | |
45 | コールドペイント | Sơn lạnh | |
46 | 乾燥剤 | Chất làm khô | |
47 | 防水加工 | Chống thấm | |
48 | ペイントシンナー | Chất làm mỏng sơn | |
49 | 壁 | Tường | |
50 | ペンキの缶 | Hộp sơn | |
51 | 静電噴霧 | Phun sơn tĩnh điện | |
52 | 床仕上げ材 | Tấm lót sàn |
Từ vựng chuyên ngành sơn ô tô tiếng Nhật
Đối với những bạn tham gia đơn sơn ô tô khi đi XKLĐ Nhật. Chắc chắn, bạn phải nắm vững một vài từ vựng cơ bản để thuận lợi trong quá trình làm việc. Khi đó, các bạn sẽ dễ dàng giao tiếp, trao đổi với mọi người và hoàn thành công việc một cách hiệu quả. Tham khảo ngay danh sách từ vựng mà JVNET tổng hợp trong bảng bên dưới.
Bỏ túi ngay: LIST từ vựng ngành xây dựng tiếng Nhật: TẠI ĐÂY
STT | Hiragana | Kanji | Dịch nghĩa |
1 | 塗料乾燥ランプ | Đèn sấy sơn | |
2 | トタン溶接機 | máy hàn sắt mạ kẽm | |
3 | ゴーグル | Kính bảo hộ | |
4 | 耐毒マスク | Mặt nạ chống độc | |
5 | ペイントの色 | Màu sơn | |
6 | 防錆プライマー | Sơn lót chống gỉ | |
7 | ペイントプライマー | Sơn lót | |
8 | 光沢のある塗装 | Sơn có lớp phủ bóng | |
9 | パテを塗る | Đánh bả matit | |
10 | スプレー角度 | Góc phun | |
11 | ワニスの乾燥 | Dầu bóng sấy khô | |
12 | 自己光沢塗料 | Sơn tự bóng | |
13 | カラーパウダー | Bột màu | |
14 | 添加剤 | Các chất phụ gia | |
15 | 分散剤 | Chất phân tán | |
16 | 紫外線吸収剤 | Chất hấp thụ tia cực tím |
4 bí quyết NHỚ từ vựng tiếng Nhật SIÊU TỐC
Việc học từ vựng tiếng Nhật là nền tảng cơ bản vô cùng quan trọng. Khi bạn có vốn từ vựng tốt thì quá trình giao tiếp cũng trở nên thuận lợi hơn. Tuy nhiên làm thế nào để ghi nhớ từ vựng nhanh chóng, hiệu quả thì không phải bạn nào cũng biết. Vậy nên, JVNET sẽ bật mí cho bạn 4 bí quyết giúp bạn nhớ siêu tốc và lâu hơn. Cụ thể như sau:
+ Phân chia theo chủ đề
Các bạn biết rằng, kho từ vựng tiếng Nhật vô cùng đa dạng. Do đó, thay vì học tổng hợp các loại từ vựng khác nhau, bạn hãy chia thành từng chủ đề rõ ràng. Trước tiên, bạn phân nhỏ theo lĩnh vực mà mình yêu thích và quan tâm. Ví dụ như: món ăn, con người, phim ảnh, ngành nghề, học tập,… Mỗi chủ đề bao gồm nhóm từ vựng có nội dung liên quan đến nhau. Sau đó, bạn hãy chọn lọc những từ thông dụng, thường gặp trong giao tiếp hằng ngày và bắt đầu học. Bằng cách này, các bạn có thể ghi nhớ từ vựng theo chủ đề một cách khoa học và dễ dàng.
Xem ngay: Bí quyết học tiếng Nhật đi xuất khẩu NHANH và hiệu quả
+ Luyện đọc từ mới to, rõ ràng
Trên thực tế, một trong những nguyên nhân khiến việc học từ vựng trở nên khó khăn đó là không thể phát âm chuẩn. Có rất nhiều bạn gặp tâm lý ngại đọc vì sợ nói sai. Tuy nhiên, các bạn không biết rằng việc luyện đọc rõ ràng sẽ giúp bạn chỉnh sửa lỗi phát âm hiệu quả.
Nếu học tại trung tâm, bạn hãy thực hành nói tiếng Nhật với thầy cô và bạn bè. Ngoài ra, bạn có thể tự luyện tập tại nhà bằng cách tập đọc theo đoạn hội thoại, mẫu câu nhiều lần và ghi âm lại giọng nói. Qua đó giúp bạn cải thiện khả năng phát âm và ghi nhớ từ vựng lâu hơn.
+ Vận dụng từ mới vào ngữ cảnh
Một trong những cách học sai lầm của nhiều bạn đó là học vẹt. Theo đó, các bạn chỉ ghi nhớ từ vựng trong thời gian ngắn mà không hiểu nghĩa và cách sử dụng trong mẫu câu. Do vậy, lời khuyên là các bạn hãy vận dụng kiến thức đã học vào ngữ cảnh thực tế. Bằng cách liên tưởng và kết nối với cuộc sống, môi trường xung quanh. Điều này giúp bạn hiểu nghĩa nhanh chóng và biết cách dùng từ chính xác trong từng trường hợp.
+ Sử dụng ứng dụng, phương pháp hỗ trợ
Đầu tiên phải nhắc đến chính là Flashcards. Một phương pháp học hiệu quả đã quá quen thuộc với nhiều người. Trên mỗi tấm thẻ bao gồm phần chữ tiếng Nhật, phiên âm, dịch nghĩa tiếng Việt và hình ảnh minh họa. Với thiết kế nhỏ gọn, đơn giản các bạn mang theo bên mình để học mọi lúc, mọi nơi.
Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo phần mềm, ứng dụng để học tiếng Nhật. Thời đại công nghệ ngày càng phát triển, chỉ cần chiếc điện thoại thông minh hoặc máy tính kết nối internet là bạn dễ dàng học tập ở bất cứ đâu.
Tổng kết
Các bạn đã nắm được bao nhiêu từ vựng chuyên ngành sơn kim loại tiếng Nhật rồi? Thông qua list từ vựng mà JVNET chọn lọc và tổng hợp trong bài viết này sẽ giúp các bạn nhanh chóng thích nghi với môi trường làm việc ở Nhật. Bên cạnh đó là những bí quyết ghi nhớ từ vựng siêu tốc vô cùng hữu ích để các bạn nâng cao năng lực tiếng Nhật tốt hơn. Các bạn còn chần chờ gì mà không bắt đầu hành trình chinh phục tiếng Nhật ngay thôi nào!