Hiện nay số lượng người Việt Nam là các bạn thực tập sinh, du học sinh đang làm việc và học tập tại Nhật Bản lên tới con số hàng chục nghìn người. Với tình hình dịch bệnh Covid-19 có tác động không nhỏ tới nền kinh tế toàn cầu và Nhật Bản thuộc quốc gia có số ca nhiễm cao trong khu vực Châu Á, việc biết cách bảo vệ và chăm sóc sức khỏe bản thân là hết sức cần thiết. Những thông tin liên quan đến triệu chứng biểu hiện ban đầu hoặc cách thức phòng chống COVID-19 cần được phổ biến rộng rãi trong xã hội. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp tới các bạn những từ vựng tiếng Nhật hữu ích về chủ đề Virus Corona.
Từ vựng liên quan đến dấu hiệu biểu hiện của người mắc Virus Corona (Covid-19)
Nội dung bài viết
Chủ động về việc nắm bắt thông tin Covid-19 sẽ giúp mỗi người tự bảo vệ sức khỏe cũng như có kiến thức cơ bản nhất tuyên truyền tới bạn bè người thân của mình. Những từ và cụm từ tiếng Nhật phổ biến không nên bỏ qua đặc biệt đối với các bạn TTS và du học sinh:
せきが出る | Bị ho |
鼻水が出る | Chảy nước mũi |
くしゃみ | Hắt hơi |
息苦しい | Khó thở |
痛い | Đau nhức |
発熱 | Bị sốt |
微熱(びねつ) | Sốt nhẹ |
高熱(こうねつ) | Sốt cao |
~(頭)が痛い | Đau (đầu) |
Xem thêm: Lợi ích của việc học tiếng Nhật khi đi XKLĐ Nhật Bản
Từ vựng chuyên ngành y sử dụng khi xét nghiệm COVID-19
Hiện theo Wordometer cho biết đại dịch COVID-19 đã ảnh hưởng trực tiếp tới 212 quốc gia và vùng lãnh thổ trên toàn thế giới. Số người chết đã lên tới 184,353 trong tổng số 2,646,452 ca nhiễm dương tính với Virus Corona. Mọi người cần thấy rõ mức độ lây nhiễm nguy hại trên diện rộng của chủng Virus mới này, đồng thời nghiêm túc thực hiện theo những chỉ đạo của chính phủ cũng như của bộ y tế khuyến cáo.
ウイルス感染 |
Nhiễm Virus |
病気の症状 (Byōki no shōjō) |
Triệu chứng bệnh |
感染 例 (Kansenrei Rei) |
Trường hợp bị nhiễm bệnh |
陰性 (insei) |
Âm tính |
陽性 (Yosei) |
Dương tính |
検査 (kensa) |
Kiểm tra ( xét nghiệm) |
検査 の結果(Kensa no kekka) |
Kết quả kiểm tra xét nghiệm |
病院 (byōin) |
Bệnh viện |
野戦病院 (Yasen byōin) |
Bệnh viện dã chiến |
隔離 ( Kakuri) |
Cách ly |
コロナウイルス |
Virus corona |
新型 コロナウイルス | Virus chủng mới CORONA |
隔離 地域 (Kakuri chiiki) |
Khu vực cách ly |
伝染性 |
Lây nhiễm |
感染 (Kansen) |
Truyền nhiễm |
拡大(Kakudai) |
Lan rộng |
潜伏 (Senpuku) |
Ủ bệnh |
潜伏 期間 (Senpuku Kikan) |
Thời gian ủ bệnh |
伝染病の予防 | Phòng chống dịch |
診断する | Chẩn đoán |
治った | Chữa khỏi |
退院 | Xuất viện |
Những mẫu câu giao tiếp cơ bản về người bị bệnh thường gặp
頭痛がします / ずつうがします (Zutsū ga shimasu): Tôi bị đau đầu.
めまいがします ( Memai ga shimasu): Tôi cảm thấy chóng mặt.
背中が痛い / せなかがいたい ( Senaka ga itai) : Lưng của tôi đau.
首が痛い / くびがいたい ( Kubi ga itai): Tôi bị đau cổ.
鼻がつまっている / はながつまってい (Hana ga tsumatte iru): Tôi bị ngạt mũi.
のどが痛い / のどがいたい (Nodo ga itai): Tôi bị đau họng.
くしゃみがでます/ くしゃみをします。(kushami ga demasu/ kushami wo shimasu): Tôi bị hắt xì.
熱がある / ねつがある ( Netsu ga aru): Tôi bị sốt.
風邪を引いた / かぜをひいた ( Kaze o hīta): Tôi đang bị cảm.
咳が出ます / せきがでます (Seki ga demasu): Tôi bị ho.
胸が苦しい / むねがくるしい ( Mune ga kurushii): Tôi cảm thấy tức ngực.
吐き気(はきけ)がします (hakike ga shimasu): Tôi thấy buồn nôn.
寒気(さむけ)がします。(samuke ga shimasu): Tôi thấy gai gai lạnh
⿐⽔(はなみず)がでます。(hanamizu ga demasu): Tôi bị sổ mũi.
めまいがします。(memai ga shimasu): Tôi bị chóng mặt.
からだが だるいです。(karada ga darui desu): Cảm giác cơ thể mệt mỏi.
〜が痒い(かゆい)です。(〜kayui desu): Bị ngứa rát ở ~
胃がむかむかします。(i ga mukamuka shimasu): Cồn cào trong bụng
胃がきりきりします。(i ga kirikiri shimasu): Bụng đau nhói.
頭(あたま)がずきずきします。(atama ga zukizuki shimasu): Đau nhói ở đầu
ちくちくします。(chikuchiku shimasu): Đau như có kim châm.
Trong giai đoạn người dân hạn chế tập trung đông theo chỉ đạo của Chính phủ, các bạn TTS có thể học tiếng Nhật online thông qua những chiếc điện thoại hoặc máy tính có kết nối Internet. Đây được xem là 1 trong những phương pháp tiếp cận và học tiếng Nhật cũng mang lại hiệu quả cao cho các bạn học viên có sự đam mê và chịu khó. Chúc các bạn luôn có sức khỏe tốt và cải thiện trình độ tiếng Nhật của mình sau đại dịch Covid-19!