Bỏ túi ngay list từ vựng tiếng Nhật trong xưởng thực phẩm

lenguyen

Bộ từ vựng tiếng Nhật trong xưởng thực phẩm là chìa khóa quan trọng dành cho những bạn đang chuẩn bị đi XKLĐ Nhật. Qua đó giúp các bạn thuận lợi hơn trong quá trình sinh sống và làm việc tại Nhật. Các bạn ơi! JVNET đã tổng hợp trọn bộ từ vựng thông dụng nhất trong bài viết này. Các bạn còn chần chờ gì mà không lưu lại để bổ sung vốn tiếng Nhật ngay nào!

Từ vựng tiếng Nhật trong xưởng thực phẩm
List từ vựng tiếng Nhật trong xưởng thực phẩm các bạn cần nắm rõ

Từ vựng tiếng Nhật về bao bì sản phẩm

Các bạn biết rằng, thực phẩm đóng gói ở Nhật vô cùng phổ biến. Các bạn có thể dễ dàng tìm mua ở bất kỳ siêu thị, cửa hàng nào. Và khi mua đồ, chắc hẳn điều các bạn quan tâm chính là thông tin hiển thị trên bao bì sản phẩm. Để các bạn biết được nguồn gốc xuất xứ, cách sử dụng, bảng thành phần,… một cách rõ ràng và chính xác. Vậy thì ngay bây giờ, các bạn hãy cùng điểm qua một số từ vựng tiếng Nhật trong xưởng thực phẩm trong bảng tổng hợp bên dưới nhé.

STT

Hiragana

Kanji

Dịch nghĩa

1

しゅるい

種類

Loại

2

めいしょう

名称

Tên gọi

3

しょうひんめい

商品名

Tên sản phẩm

4

エネルギー

 

Năng lượng

5

たんすいかぶつ

炭水化物

Chất bột gluxit

6

ねつりょう

熱量

Nhiệt lượng 

7

たんぱくしつ

たんぱく質

Chất đạm, Protein

8

ビタミン

 

Vitamin

9

ちゃくしょくりょう

着色料

Chất tạo màu thực phẩm

10

かいとう

解凍

Sản phẩm phải được rã đông (trước khi nấu)

11

げんざいりょうめい

原材料名

Tên nguyên liệu

12

なましょくよう

生食用

Đồ để ăn sống (không cần nấu)

13

コレステロール

 

Cholesterol

14

ゆにゅうしゃ

輸入者

Người  nhập khẩu

15

てづくり

手作り

Sản phẩm thủ công

16

ないようりょう

内容量

Khối lượng tịnh

17

ほぞんりょう

保存料

Chất bảo quản

18

しょくもつせんい

食物繊維

Chất xơ

19

こくさん

国産

Sản xuất trong nước

20

ほぞんおんど

保存温度

Nhiệt độ bảo quản

21

ゆうきやさい

有機 野菜

Rau hữu cơ

22

しょうみきげん

賞味期限

Thời hạn sử dụng

23

さとうふしょう

砂糖 不使用

Không đường

24

ようさん

葉酸

Axit folic

25

しぜんしょくひん

自然 食品

Thực phẩm tự nhiên

26

かこうねんがっぴ

加工年月日

Ngày sản xuất

27

しょうみきげんをきれる

賞味期限を切れる

Hết hạn sử dụng

28

あえん

亜鉛

Kẽm

29

むてんか

無添加

Không có chất phụ gia

30

しょうひきげん

消費期限

Thời hạn sử dụng 

31

げんさんこくめい

原産国名

Xuất xứ, nước sản xuất

32

てつ

Sắt

33

ほぞんほうほう

保存方法

Cách bảo quản

34

むのうやく

無農薬

Không sử dụng thuốc trừ sâu, không hóa chất 

35

ししつ

脂質

Chất béo

36

かいとう

解凍

Rã đông

37

しぜんは

自然 派

Sản phẩm có nguồn gốc tự nhiên

38

えいようせいぶん

栄養成分

Thành phần dinh dưỡng

39

ようしょく

養殖

Nuôi trồng thủy sản

40

かねつよう

加熱用

Đun nóng trước khi dùng 

41

とうるい

糖類

Các loại đường ăn 

học tiếng Nhật có khó không Giải đáp: Học tiếng Nhật đi XKLĐ có khó không? Xem trong BÀI VIẾT NÀY
Từ vựng tiếng nhật ngành thực phẩm
Xem ngay một số từ vựng tiếng Nhật cơ bản về bao bì sản phẩm

Từ vựng tiếng Nhật về công đoạn chế biến thực phẩm

Đơn hàng thực phẩm Nhật Bản luôn thu hút một lượng lớn lao động đăng ký tham gia. Bởi công việc đơn giản chủ yếu là chế biến đồ ăn sẵn làm việc trong nhà xưởng. Và để thích nghi với công việc nhanh chóng, các bạn phải bổ sung ngay một số từ vựng liên quan đến công đoạn chế biến thực phẩm. Vậy, liệu các bạn đã nắm được từ vựng tiếng Nhật trong xưởng thực phẩm nào chưa nhỉ? Nào hãy cùng JVNET thử kiểm tra thông qua danh sách dưới đây.

STT

Hiragana 

Kanji

Dịch nghĩa

1

むします

蒸します

Hấp

2

けいりょう

計量

Cân

3

いためる

炒めます

Xào

4

むきます

剥きます

Gọt vỏ, bóc vỏ

5

あげる

揚げます

Chiên

6

れいぞう

冷蔵

Trữ lạnh

7

あたためる

 

Hâm nóng/ làm nóng

8

はこつめ

箱詰め

Đóng hộp

9

かきまぜます

かき混ぜます

Khuấy trộn

10

やきます

焼きます

Nướng

11

ねります

練ります

Nhào nặn

12

つぶす

潰す

Nghiền

13

すいきをきります

水気を切ります

Để cho ráo nước

14

ひたします

浸します

Ngâm

15

ほします

干します

Phơi khô

16

けんぴん

検品

Kiểm hàng

17

せんじょう

洗浄

Rửa sạch

18

こんぼう

梱包

Đóng gói

19

まぜます

 

Trộn

20

かいとう

解凍

Rã đông

21

れいとう

冷凍

Trữ đông

22

ゆでます

茹でます

Luộc

23

まく

巻く

Cuộn

24

ひやします

冷やします

Làm lạnh

25

つつむ

包む

Bao lại, bọc lại

26

つける

付ける

Đổ vào/ thêm vào

27

そそぐ

注ぐ

Đổ nước/ rót

28

あじつける

味付ける

Nêm gia vị

29

ぬる

塗る

Trải/ phết (bơ)

30

あげる

揚げる

Rán ngập dầu

31

ひらく

泡立てる

Đánh tơi lên (đánh trứng)

32

にふりかける

 

Rắc lên

33

うらがえすく

裏返す

Lật, lộn 

Từ vựng tiếng Nhật thực phẩm
Nằm lòng list từ vựng về công đoạn chế biến thực phẩm tại Nhật

Từ vựng tiếng Nhật tên các món ăn

Khi sang Nhật làm việc các bạn đừng quên bỏ qua ẩm thực đặc sắc nơi đây. Có thể kể tên như: sushi, gỏi cá, bánh xèo, lươn nướng,… Và để có thể thoải mái thưởng thức trọn vẹn tinh hoa ẩm thực các bạn phải biết tên gọi các món ăn phổ biến tại Nhật. Chính vì thế, ngay bây giờ các bạn hãy cùng JVNET khám phá một vài từ vựng thông dụng trong bảng này nhé.

STT

Hiragana 

Kanji

Dịch nghĩa

1

すし

寿司

Sushi

2

てんどん

天丼

Cơm với tôm và cá chiên

3

ラーメン

 

Ramen

4

うなぎどん

鰻丼

Cơm cá chình

5

おにぎり

 

Cơm nắm

6

やきぎょうざ

焼き餃子

Sủi cảo chiên, rán 

7

てんぷら

天婦羅

Tempura

8

たこやき

蛸焼き 

Mực nướng

9

ぎゅうどん

牛丼

Cơm với thịt bò

10

もち

Bánh dẻo

11

べんとう

弁当

Cơm hộp

12

ちゃわんむし

茶碗蒸し

Trứng hấp

13

さしみ

刺身

Gỏi cá sashimi

14

みそしる

味噌汁

Súp Miso

15

やきさかな

 

Cá nướng

16

やきとりく

焼き鳥

Gà nướng

17

にくまん

 

Bánh bao

18

めだまやき

 

Trứng ốp la

19

とんカツ

豚カツ

Cơm thịt lợn tẩm bột rán

20

うなぎ

 

Lươn nướng

21

たこやき

蛸焼き

Bạch tuộc nướng 

22

あんパン

餡パン

Bún Nhật

23

オゾンケーキ

 

Bánh Ozoni

24

 

餅ケーキ

Bánh mochi 

25

てっぱんやき

鉄板焼き

Thịt nướng

26

そば

蕎麦

Mì lúa mạch

27

しゃぶしゃぶ

 

Lẩu Nhật Bản

28

ゴーイクオン

 

Gỏi cuốn

29

カレーライス

 

Cơm cà ri

30

えびフライ

 

Tôm chiên phồng

31

そうめん

 

Mì somen

32

くしあげ

串揚げ

Xiên que lăn bột dán

33

おこのみやき

 

Bánh xèo Nhật

34

とりのからあげ

鳥のから揚げ

Gà chiên kiểu Nhật

35

ビフカツ

 

Thịt bò chiên xù

Từ vựng về thực phẩm tiếng nhật
Xem ngay Top từ vựng thông dụng về chủ đề món ăn Nhật Bản

Bí quyết NHỚ từ vựng tiếng Nhật về thực phẩm hiệu quả

Khi đi XKLĐ Nhật, vấn đề được nhiều bạn quan tâm chính là trình độ ngoại ngữ. Giao tiếp là bước quan trọng giúp các bạn tự tin trao đổi với mọi người trong công việc và cuộc sống hằng ngày. Tuy nhiên để làm được điều này trước tiên bạn phải trau dồi vốn từ vựng thật tốt. Đặc biệt những bạn đi đơn thực phẩm cần nắm một số từ vựng cơ bản để biết cách đọc tên sản phẩm, xem thông tin trên bào bì,… Thấu hiểu điều này, JVNET sẽ mách bạn bí quyết ghi nhớ từ vựng hiệu quả nhất. Cụ thể như sau:

+ Học từ mới kết hợp dịch nghĩa

Bên cạnh việc học phát âm, nhận diện mặt chữ các bạn phải nắm rõ nghĩa của từ mới. Bằng cách này, các bạn sẽ hiểu sâu và ghi nhớ từ vựng lâu hơn. Ngoài ra, các bạn cũng biết cách đặt câu và sử dụng trong đoạn hội thoại giao tiếp một cách chính xác. Đây chính là bí quyết học đơn giản nhưng vô cùng hiệu quả các bạn có thể tham khảo.

+ Học từ vựng qua phim, bài hát, đọc sách

Thông qua các hoạt động như: xem phim, nghe nhạc hoặc đọc vừa để giải trí và cũng giúp bạn học thêm nhiều từ vựng. Bạn hãy lựa chọn chủ đề xoay quanh về thực phẩm điển hình như các món ăn đặc trưng của Nhật Bản. Khi đó, các bạn vừa hiểu thêm về nét ẩm thực của Nhật lại bổ sung kiến thức cho bản thân. 

Từ mới tiếng Nhật đi XKLĐ Click xem ngay Top từ vựng chuyên ngành thực phẩm tiếng Nhật – Bạn cần biết

+ Sử dụng thẻ học flashcard

Một trong những phương pháp học tốt mà các bạn không nên bỏ qua chính là sử dụng thẻ flashcard. Với thiết kế nhỏ gọn nên bạn dễ dàng mang theo ở bất kỳ đâu. Với đa dạng chủ đề khác nhau để các bạn lựa chọn. Khi có thời gian rảnh các bạn chỉ cần mở thẻ ra và học lại. Nhờ vậy giúp việc học từ vựng trở nên thuận tiện hơn. 

+ Vận dụng trong giao tiếp

Các bạn cũng biết câu nói: “Học đi đôi với hành”. Thật vậy, lời khuyên dành cho bạn là khi học một từ mới hãy áp dụng ngay vào giao tiếp hằng ngày. Điều này sẽ giúp bạn nhớ từ vựng sâu hơn đấy. Các bạn có thể luyện nói tiếng Nhật với bạn bè, thầy cô hoặc sử dụng phần mềm học tập. Các bạn đừng lo lắng khi nói sai, sử dụng từ chưa đúng ngữ pháp. Bởi chỉ khi nhận ra lỗi sai và sửa các bạn mới ghi nhớ được lâu. Vậy nên, hãy thực hành thật nhiều bạn nhé!

+ Chép lại nhiều lần và luyện đọc 

Một mẹo để các bạn học từ mới hiệu quả chính là tập ghi chép lại nhiều lần. Đồng thời luyện đọc thật to và rõ ràng. Qua đó, các bạn vừa nhớ từ vựng sâu mà phần phát âm cũng được cải thiện đáng kể đấy. Tuy nhiên điều này đòi hỏi các bạn phải có ý thức tự giác rèn luyện, chăm chỉ và cố gắng mỗi ngày. Bởi việc phải viết đi viết lại một từ có thể khiến nhiều bạn cảm thấy nản chí.

Tổng kết

Các bạn ơi! Các bạn đã bỏ túi được bao nhiêu từ vựng tiếng Nhật trong xưởng thực phẩm rồi? JVNET mong rằng bài viết này sẽ giúp ích cho những bạn đi XKLĐ Nhật trong công việc và giao tiếp hằng ngày. Một lời khuyên là các bạn hãy đầu tư thời gian cho việc học tiếng Nhật từ sớm và lựa chọn phương pháp phù hợp. Ngoài ra, nếu bạn muốn tham khảo thêm nhiều từ vựng tiếng Nhật ngành thực phẩm hãy truy cập vào website của JVNET để bổ sung thêm kiến thức nhé.


Bài viết liên quan